私人 sīrén

Từ hán việt: 【tư nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "私人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư nhân). Ý nghĩa là: người thân; người của mình, riêng; tư; tư nhân, cá nhân (giữa). Ví dụ : - 。 Anh ấy là người thân của tôi.. - 。 Người thân của cô ấy đang đợi.. - 。 Anh ấy có bác sĩ riêng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 私人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 私人 khi là Danh từ

người thân; người của mình

因私交; 私利而依附于自己的人

Ví dụ:
  • - shì de 私人 sīrén

    - Anh ấy là người thân của tôi.

  • - de 私人 sīrén zài 这儿 zhèér děng

    - Người thân của cô ấy đang đợi.

Ý nghĩa của 私人 khi là Tính từ

riêng; tư; tư nhân

属于个人或以个人身份从事的;非公家的

Ví dụ:
  • - yǒu 私人 sīrén 医生 yīshēng

    - Anh ấy có bác sĩ riêng.

  • - zài 一家 yījiā 私人企业 sīrénqǐyè 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc cho một doanh nghiệp tư nhân.

cá nhân (giữa)

个人和个人之间的

Ví dụ:
  • - qǐng 不要 búyào 干涉 gānshè de 私人关系 sīrénguānxì

    - Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.

  • - duì 私人 sīrén 交往 jiāowǎng hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy rất nghiêm túc về mối quan hệ cá nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私人

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 虚荣 xūróng ràng rén 变得 biànde 自私 zìsī

    - Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.

  • - zài 一家 yījiā 私人 sīrén 保安 bǎoān 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.

  • - zhè shì de 私人 sīrén 寝室 qǐnshì

    - Đây là phòng ngủ riêng của tôi.

  • - 私人 sīrén 藏品 cángpǐn

    - của cải riêng tây; của riêng.

  • - 不应 bùyīng 干涉 gānshè 私人 sīrén 事务 shìwù

    - Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.

  • - qǐng 不要 búyào 干涉 gānshè de 私人关系 sīrénguānxì

    - Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.

  • - 隐私权 yǐnsīquán shì 人民 rénmín 享有 xiǎngyǒu de 权力 quánlì 之一 zhīyī

    - Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng

  • - 谈论 tánlùn 私人 sīrén 问题 wèntí

    - Cô ấy tránh nói về vấn đề cá nhân.

  • - 现在 xiànzài 带你去 dàinǐqù kàn de 私人 sīrén 办公室 bàngōngshì

    - Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.

  • - 引用 yǐnyòng 私人 sīrén

    - dùng những người của mình.

  • - 这所 zhèsuǒ 学校 xuéxiào shì 私人 sīrén 办学 bànxué

    - Trường này do tư nhân mở.

  • - 以前 yǐqián 这个 zhègè xiǎo 城市 chéngshì 只有 zhǐyǒu 一所 yīsuǒ 私人 sīrén bàn de 中学 zhōngxué

    - trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.

  • - 医生 yīshēng 保护 bǎohù 病人 bìngrén 隐私 yǐnsī

    - Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 他人 tārén de 隐私 yǐnsī

    - Chúng ta nên bảo vệ sự riêng tư của người khác.

  • - 泄露 xièlòu 他人 tārén de 隐私 yǐnsī shì hěn 无耻 wúchǐ

    - Tiết lộ sự riêng tư của người khác rất vô sỉ.

  • - 阑入 lánrù 私人 sīrén 领地 lǐngdì

    - Anh ấy tự tiện sâm nhập lãnh địa riêng.

  • - 皇室 huángshì de 领地 lǐngdì 并非 bìngfēi 属于 shǔyú 国王 guówáng 私人 sīrén 所有 suǒyǒu 而是 érshì 属于 shǔyú 国家 guójiā de

    - Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.

  • - 这个 zhègè 私人 sīrén 住宅 zhùzhái 很大 hěndà

    - Căn nhà riêng này rất lớn.

  • - 私家 sījiā 游艇 yóutǐng 丹麦 dānmài rén 很会 hěnhuì 享受 xiǎngshòu 生活 shēnghuó

    - Du thuyền riêng! Người Đan Mạch cũng thật biết tận hưởng cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 私人

Hình ảnh minh họa cho từ 私人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao