Đọc nhanh: 集体行走 (tập thể hành tẩu). Ý nghĩa là: nhóm người đi bộ (ví dụ: khách du lịch, v.v.).
Ý nghĩa của 集体行走 khi là Danh từ
✪ nhóm người đi bộ (ví dụ: khách du lịch, v.v.)
pedestrian group (e.g. of tourists etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集体行走
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 她 的 行为 体现 了 仁
- Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 先进集体
- tập thể tiên tiến
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 行人 靠边走
- người đi bộ đi bên lề.
- 这些 难题 通过 集体 研究 都 解决 了 , 足见 走 群众路线 是 非常 必要 的
- mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集体行走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集体行走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
行›
走›
集›