Đọc nhanh: 团队 (đoàn đội). Ý nghĩa là: đội; đội ngũ; đoàn thể; đoàn đội; tập thể. Ví dụ : - 我们的团队很团结。 Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.. - 团队成员相互支持。 Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.. - 这个团队很有创造力。 Tập thể này rất sáng tạo.
Ý nghĩa của 团队 khi là Danh từ
✪ đội; đội ngũ; đoàn thể; đoàn đội; tập thể
具有某种性质的集体; 团体
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 这个 团队 很 有创造力
- Tập thể này rất sáng tạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团队
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 团队 奠 发展 基石
- Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 理念 渗透 团队
- Lý niệm ngấm sâu vào đội ngũ.
- 组织 旅游 团队
- tổ chức đoàn du lịch
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 经理 对 项目 团队 给予 表扬
- Quản lý khen ngợi đội dự án.
- 他 是 团队 的 主心骨
- Anh ấy là trụ cột của đội.
- 她 为 团队 的 成功 自豪
- Cô ấy tự hào về sự thành công của đội nhóm.
- 经理 信赖 他 的 团队
- Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.
- 他 决定 加盟 这个 团队
- Anh ấy quyết định gia nhập đội này.
- 他 带动 了 整个 团队 的 进步
- Anh ấy đã dẫn dắt sự tiến bộ của toàn đội.
- 项目 帮助 团队 整合
- Dự án giúp đội nhóm hội nhập.
- 我们 的 排球 团队 很棒
- Đội bóng chuyền của chúng tôi rất tuyệt.
- 我们 团队 包括 三位 专家
- Đội của chúng ta có 3 chuyên gia.
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
队›