Đọc nhanh: 组织 (tổ chức). Ý nghĩa là: tổ chức (tập thể), hệ thống; quan hệ phối hợp, kiểu sợi. Ví dụ : - 他们是一个非营利组织。 Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.. - 每个组织都有自己的规则。 Mỗi tổ chức đều có quy định riêng của mình.. - 这个团队的组织松散。 Đội ngũ này phối hợp lỏng lẻo.
Ý nghĩa của 组织 khi là Danh từ
✪ tổ chức (tập thể)
按照一定的宗旨和系统建立起来的集体
- 他们 是 一个 非营利 组织
- Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.
- 每个 组织 都 有 自己 的 规则
- Mỗi tổ chức đều có quy định riêng của mình.
✪ hệ thống; quan hệ phối hợp
系统;配合关系
- 这个 团队 的 组织 松散
- Đội ngũ này phối hợp lỏng lẻo.
- 这个 活动 的 组织 严密
- Hệ thống của hoạt động này chặt chẽ.
✪ kiểu sợi
纺织品经纬纱线的结构
- 这件 衣服 采用 平纹 组织
- Trang phục này được làm kiểu sợi thẳng.
- 我 喜欢 斜纹 组织 的 质感
- Tôi yêu kết cấu của kiểu sợi chéo.
Ý nghĩa của 组织 khi là Động từ
✪ lập; tổ chức; thành lập
举办;进行
- 他 负责 组织 这次 会议
- Anh ấy phụ trách lập cuộc họp này.
- 我要 组织 好 课外活动
- Tôi cần tổ chức tốt hoạt động ngoại khóa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 组织
✪ Tính từ (严密,庞大,先进) + 的 + 组织
"组织" vai trò trung tâm ngữ
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
✪ Động từ + 组织
hành động liên quan đến "组织”
- 他们 加入 了 一个 新 的 组织
- Họ đã gia nhập một tổ chức mới.
- 他 终于 决定 离开 组织
- Anh ấy quyết định rời khỏi tổ chức.
So sánh, Phân biệt 组织 với từ khác
✪ 组成 vs 组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组织
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 螺丝 是 组织 的 关键 部分
- Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.
- 服从组织 分配
- phục tùng sự phân công của tổ chức.
- 组织 旅游 团队
- tổ chức đoàn du lịch
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 这个 组织 的 宗旨 是 公益
- Mục đích của tổ chức này là công ích.
- 和 一个 拉丁美洲 的 恐怖组织 有关
- Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 瘢痕 组织 实在 太多 了
- Có rất nhiều mô sẹo.
- 远东地区 的 恐怖组织
- Tổ chức khủng bố viễn đông
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 她 正式 加盟 了 那个 组织
- Cô ấy chính thức gia nhập tổ chức đó.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 组织
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 组织 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm组›
织›