组织 zǔzhī

Từ hán việt: 【tổ chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "组织" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổ chức). Ý nghĩa là: tổ chức (tập thể), hệ thống; quan hệ phối hợp, kiểu sợi. Ví dụ : - 。 Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.. - 。 Mỗi tổ chức đều có quy định riêng của mình.. - 。 Đội ngũ này phối hợp lỏng lẻo.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 组织 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 组织 khi là Danh từ

tổ chức (tập thể)

按照一定的宗旨和系统建立起来的集体

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen shì 一个 yígè 非营利 fēiyínglì 组织 zǔzhī

    - Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.

  • - 每个 měigè 组织 zǔzhī dōu yǒu 自己 zìjǐ de 规则 guīzé

    - Mỗi tổ chức đều có quy định riêng của mình.

hệ thống; quan hệ phối hợp

系统;配合关系

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 团队 tuánduì de 组织 zǔzhī 松散 sōngsǎn

    - Đội ngũ này phối hợp lỏng lẻo.

  • - 这个 zhègè 活动 huódòng de 组织 zǔzhī 严密 yánmì

    - Hệ thống của hoạt động này chặt chẽ.

kiểu sợi

纺织品经纬纱线的结构

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 采用 cǎiyòng 平纹 píngwén 组织 zǔzhī

    - Trang phục này được làm kiểu sợi thẳng.

  • - 喜欢 xǐhuan 斜纹 xiéwén 组织 zǔzhī de 质感 zhìgǎn

    - Tôi yêu kết cấu của kiểu sợi chéo.

Ý nghĩa của 组织 khi là Động từ

lập; tổ chức; thành lập

举办;进行

Ví dụ:
  • - 负责 fùzé 组织 zǔzhī 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Anh ấy phụ trách lập cuộc họp này.

  • - 我要 wǒyào 组织 zǔzhī hǎo 课外活动 kèwàihuódòng

    - Tôi cần tổ chức tốt hoạt động ngoại khóa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 组织

Tính từ (严密,庞大,先进) + 的 + 组织

"组织" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 先进 xiānjìn de 组织 zǔzhī 引领 yǐnlǐng 行业 hángyè 发展 fāzhǎn

    - Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.

  • - 严密 yánmì de 组织纪律性 zǔzhījìlǜxìng 很强 hěnqiáng

    - Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.

Động từ + 组织

hành động liên quan đến "组织”

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 加入 jiārù le 一个 yígè xīn de 组织 zǔzhī

    - Họ đã gia nhập một tổ chức mới.

  • - 终于 zhōngyú 决定 juédìng 离开 líkāi 组织 zǔzhī

    - Anh ấy quyết định rời khỏi tổ chức.

So sánh, Phân biệt 组织 với từ khác

组成 vs 组织

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ biểu thị hợp thành, cấu thành.
Khác:
- "" tập trung vào kết quả khi hợp thành.
"" tập trung vào quá trình khi hợp thành, gộp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组织

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 党团组织 dǎngtuánzǔzhī

    - Tổ chức đảng và đoàn

  • - 雅利安 yǎlìān 军阀 jūnfá de 资深 zīshēn 执行员 zhíxíngyuán 新纳粹 xīnnàcuì 组织 zǔzhī

    - Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.

  • - 世卫 shìwèi shì 世界卫生组织 shìjièwèishēngzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - 按计划 ànjìhuà 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.

  • - 螺丝 luósī shì 组织 zǔzhī de 关键 guānjiàn 部分 bùfèn

    - Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.

  • - 服从组织 fúcóngzǔzhī 分配 fēnpèi

    - phục tùng sự phân công của tổ chức.

  • - 组织 zǔzhī 旅游 lǚyóu 团队 tuánduì

    - tổ chức đoàn du lịch

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - 这个 zhègè 组织 zǔzhī de 宗旨 zōngzhǐ shì 公益 gōngyì

    - Mục đích của tổ chức này là công ích.

  • - 一个 yígè 拉丁美洲 lādīngměizhōu de 恐怖组织 kǒngbùzǔzhī 有关 yǒuguān

    - Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.

  • - 下级组织 xiàjízǔzhī

    - tổ chức cấp dưới

  • - 上级 shàngjí 组织 zǔzhī

    - tổ chức cấp trên。

  • - 瘢痕 bānhén 组织 zǔzhī 实在 shízài 太多 tàiduō le

    - Có rất nhiều mô sẹo.

  • - 远东地区 yuǎndōngdìqū de 恐怖组织 kǒngbùzǔzhī

    - Tổ chức khủng bố viễn đông

  • - 人体 réntǐ shì yóu 各种 gèzhǒng 细胞组织 xìbāozǔzhī chéng de

    - Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.

  • - 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn 创建 chuàngjiàn 卡柏 kǎbǎi 间谍 jiàndié 组织 zǔzhī

    - George Washington đã tạo ra Culper Spies

  • - 正式 zhèngshì 加盟 jiāméng le 那个 nàgè 组织 zǔzhī

    - Cô ấy chính thức gia nhập tổ chức đó.

  • - 组织 zǔzhī 接收 jiēshōu le xīn de 资源 zīyuán

    - Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 组织

Hình ảnh minh họa cho từ 组织

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 组织 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chức ,
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRC (女一口金)
    • Bảng mã:U+7EC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao