陷阱 xiànjǐng

Từ hán việt: 【hãm tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陷阱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãm tỉnh). Ý nghĩa là: bẫy; hố bẫy; hố chông, bẫy; cạm bẫy (hại người). Ví dụ : - 。 Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.. - 。 Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.. - 。 Danh lợi là cạm bẫy hại người.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陷阱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陷阱 khi là Danh từ

bẫy; hố bẫy; hố chông

为捉野兽或敌人而挖的坑,上面浮盖伪装的东西,踩在上面就掉到坑里

Ví dụ:
  • - 猎人 lièrén zài 山上 shānshàng le 一个 yígè 陷阱 xiànjǐng

    - Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.

  • - 小心 xiǎoxīn 那个 nàgè 地方 dìfāng de 陷阱 xiànjǐng

    - Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.

bẫy; cạm bẫy (hại người)

比喻害人的圈套

Ví dụ:
  • - 名利 mínglì shì 坑人 kēngrén de 陷阱 xiànjǐng

    - Danh lợi là cạm bẫy hại người.

  • - 市场 shìchǎng shàng 充斥 chōngchì zhe 投资 tóuzī de 陷阱 xiànjǐng

    - Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷阱

  • - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • - 陷入 xiànrù le 爱情 àiqíng de 漩涡 xuánwō

    - Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.

  • - 陷入 xiànrù le 沙坑 shākēng

    - Anh ta rơi vào hố cát.

  • - 路面 lùmiàn 洼陷 wāxiàn

    - mặt đường trũng.

  • - 身陷 shēnxiàn léi

    - thân thể bị trói buộc.

  • - 地基 dìjī 陷落 xiànluò

    - nền nhà bị lún xuống

  • - 地基 dìjī 塌陷 tāxiàn

    - nền sụt; lún nền

  • - 方案 fāngàn yǒu 明显 míngxiǎn 缺陷 quēxiàn

    - Phương án có thiếu sót rõ ràng.

  • - 陷入 xiànrù le 沉思 chénsī

    - Anh ta chìm vào trầm tư.

  • - 陷阱 xiànjǐng

    - cạm bẫy; hầm chông.

  • - 名利 mínglì shì 坑人 kēngrén de 陷阱 xiànjǐng

    - Danh lợi là cạm bẫy hại người.

  • - 小心 xiǎoxīn 掉入 diàorù le 陷阱 xiànjǐng

    - Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.

  • - 小心 xiǎoxīn 那个 nàgè 地方 dìfāng de 陷阱 xiànjǐng

    - Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.

  • - 市场 shìchǎng shàng 充斥 chōngchì zhe 投资 tóuzī de 陷阱 xiànjǐng

    - Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.

  • - 那个 nàgè shè 陷阱 xiànjǐng 捕猎 bǔliè de rén 孤独 gūdú 生活 shēnghuó zài 山里 shānlǐ

    - Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.

  • - 猎人 lièrén zài 山上 shānshàng le 一个 yígè 陷阱 xiànjǐng

    - Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.

  • - 坠入 zhuìrù 蛮荒 mánhuāng 荆棘 jīngjí de 陷阱 xiànjǐng 曾一度 céngyídù 坚信 jiānxìn zhè 就是 jiùshì 爱情 àiqíng

    - Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu

  • - 森林 sēnlín 可能 kěnéng yǒu 很多 hěnduō 陷阱 xiànjǐng

    - Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.

  • - 鸟儿 niǎoér zài 陷阱 xiànjǐng 挣扎 zhēngzhá 求生 qiúshēng

    - Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.

  • - yǒu 一些 yīxiē 生理 shēnglǐ shàng de 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陷阱

Hình ảnh minh họa cho từ 陷阱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陷阱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:フ丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLTT (弓中廿廿)
    • Bảng mã:U+9631
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
    • Bảng mã:U+9677
    • Tần suất sử dụng:Rất cao