Đọc nhanh: 陷阱 (hãm tỉnh). Ý nghĩa là: bẫy; hố bẫy; hố chông, bẫy; cạm bẫy (hại người). Ví dụ : - 猎人在山上挖了一个陷阱。 Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.. - 小心那个地方的陷阱。 Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.. - 名利是坑人的陷阱。 Danh lợi là cạm bẫy hại người.
Ý nghĩa của 陷阱 khi là Danh từ
✪ bẫy; hố bẫy; hố chông
为捉野兽或敌人而挖的坑,上面浮盖伪装的东西,踩在上面就掉到坑里
- 猎人 在 山上 挖 了 一个 陷阱
- Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.
- 小心 那个 地方 的 陷阱
- Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.
✪ bẫy; cạm bẫy (hại người)
比喻害人的圈套
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 市场 上 充斥 着 投资 的 陷阱
- Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷阱
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 他 陷入 了 爱情 的 漩涡
- Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 路面 洼陷
- mặt đường trũng.
- 身陷 缧
- thân thể bị trói buộc.
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
- 他 陷入 了 沉思
- Anh ta chìm vào trầm tư.
- 陷阱
- cạm bẫy; hầm chông.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 小心 那个 地方 的 陷阱
- Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.
- 市场 上 充斥 着 投资 的 陷阱
- Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 猎人 在 山上 挖 了 一个 陷阱
- Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 森林 里 可能 有 很多 陷阱
- Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陷阱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陷阱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阱›
陷›