• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Oát Oạt
  • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘穵
  • Thương hiệt:QJCN (手十金弓)
  • Bảng mã:U+6316
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 挖

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 挖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Oát, Oạt). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: móc, thò tay, Đào, khoét, Moi, móc. Từ ghép với : Đào hầm trú ẩn (bom), Khoét tường, Khơi rãnh, Đào hầm trú ẩn (bom), Khoét tường Chi tiết hơn...

Oát
Oạt
Âm:

Oát

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đào, khoét, khơi

- Đào hầm trú ẩn (bom)

- Khoét tường

- Khơi rãnh

Từ điển phổ thông

  • móc, thò tay

Từ điển Thiều Chửu

  • Móc, thò tay vào trong hang mà móc thử xem gọi là oạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đào, khoét, khơi

- Đào hầm trú ẩn (bom)

- Khoét tường

- Khơi rãnh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đào, khoét

- “Khứ địa hạ oạt liễu nhất cá khanh” (Đệ tam thập bát hồi) Đào xuống đất một cái hố.

Trích: “oạt đỗng” đào hang. Nho lâm ngoại sử

* Moi, móc

- “tiểu tâm hà bao lí đích tiền, bất yếu bị tiểu thâu oạt liễu” , coi chừng tiền trong túi xách, đừng để kẻ trộm móc lấy.