Đọc nhanh: 修昔底德陷阱 (tu tích để đức hãm tịnh). Ý nghĩa là: Bẫy Thucydides (giả thuyết cho rằng chiến tranh xảy ra khi một quyền lực thống trị vững chắc lo sợ sự trỗi dậy của một cường quốc đối thủ).
Ý nghĩa của 修昔底德陷阱 khi là Danh từ
✪ Bẫy Thucydides (giả thuyết cho rằng chiến tranh xảy ra khi một quyền lực thống trị vững chắc lo sợ sự trỗi dậy của một cường quốc đối thủ)
Thucydides trap (theory that war results when a dominant established power fears the rise of a rival power)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修昔底德陷阱
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 陷阱
- cạm bẫy; hầm chông.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 小心 那个 地方 的 陷阱
- Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 市场 上 充斥 着 投资 的 陷阱
- Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 猎人 在 山上 挖 了 一个 陷阱
- Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.
- 爸爸 到底 把 车 修好 了
- Cuối cùng bố cũng sửa được xe.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 森林 里 可能 有 很多 陷阱
- Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修昔底德陷阱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修昔底德陷阱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
底›
德›
昔›
阱›
陷›