修昔底德陷阱 xiū xī dǐ dé xiànjǐng

Từ hán việt: 【tu tích để đức hãm tịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "修昔底德陷阱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tu tích để đức hãm tịnh). Ý nghĩa là: Bẫy Thucydides (giả thuyết cho rằng chiến tranh xảy ra khi một quyền lực thống trị vững chắc lo sợ sự trỗi dậy của một cường quốc đối thủ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 修昔底德陷阱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 修昔底德陷阱 khi là Danh từ

Bẫy Thucydides (giả thuyết cho rằng chiến tranh xảy ra khi một quyền lực thống trị vững chắc lo sợ sự trỗi dậy của một cường quốc đối thủ)

Thucydides trap (theory that war results when a dominant established power fears the rise of a rival power)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修昔底德陷阱

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - gēn 亚利桑 yàlìsāng 德拉 délā · 利兹 lìzī 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • - 陷阱 xiànjǐng

    - cạm bẫy; hầm chông.

  • - 名利 mínglì shì 坑人 kēngrén de 陷阱 xiànjǐng

    - Danh lợi là cạm bẫy hại người.

  • - 小心 xiǎoxīn 掉入 diàorù le 陷阱 xiànjǐng

    - Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.

  • - 小心 xiǎoxīn 那个 nàgè 地方 dìfāng de 陷阱 xiànjǐng

    - Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.

  • - 它们 tāmen bèi 承诺 chéngnuò duì 生产 shēngchǎn 缺陷 quēxiàn de 终身 zhōngshēn 保修 bǎoxiū

    - Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.

  • - 市场 shìchǎng shàng 充斥 chōngchì zhe 投资 tóuzī de 陷阱 xiànjǐng

    - Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.

  • - 那个 nàgè shè 陷阱 xiànjǐng 捕猎 bǔliè de rén 孤独 gūdú 生活 shēnghuó zài 山里 shānlǐ

    - Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.

  • - 猎人 lièrén zài 山上 shānshàng le 一个 yígè 陷阱 xiànjǐng

    - Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.

  • - 爸爸 bàba 到底 dàodǐ chē 修好 xiūhǎo le

    - Cuối cùng bố cũng sửa được xe.

  • - 坠入 zhuìrù 蛮荒 mánhuāng 荆棘 jīngjí de 陷阱 xiànjǐng 曾一度 céngyídù 坚信 jiānxìn zhè 就是 jiùshì 爱情 àiqíng

    - Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu

  • - 森林 sēnlín 可能 kěnéng yǒu 很多 hěnduō 陷阱 xiànjǐng

    - Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.

  • - 鸟儿 niǎoér zài 陷阱 xiànjǐng 挣扎 zhēngzhá 求生 qiúshēng

    - Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 斗争 dòuzhēng 到底 dàodǐ

    - Chúng ta phải đấu đến cùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 修昔底德陷阱

Hình ảnh minh họa cho từ 修昔底德陷阱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修昔底德陷阱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Cuò , Xī , Xí
    • Âm hán việt: Thác , Thố , Tích , Tịch
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TA (廿日)
    • Bảng mã:U+6614
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:フ丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLTT (弓中廿廿)
    • Bảng mã:U+9631
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
    • Bảng mã:U+9677
    • Tần suất sử dụng:Rất cao