Đọc nhanh: 构陷 (cấu hãm). Ý nghĩa là: mưu hại; gài bẫy; hãm hại (người khác); cạm bẫy.
Ý nghĩa của 构陷 khi là Động từ
✪ mưu hại; gài bẫy; hãm hại (người khác); cạm bẫy
定计陷害,使别人落下罪名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构陷
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 木构 架
- khung gỗ
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 他 陷入 了 爱情 的 漩涡
- Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 路面 洼陷
- mặt đường trũng.
- 身陷 缧
- thân thể bị trói buộc.
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 这些 因素 由 多个 因素 构成
- Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 构陷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 构陷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm构›
陷›