机关 jīguān

Từ hán việt: 【cơ quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机关" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ quan). Ý nghĩa là: bộ phận; bộ phận then chốt, cơ quan; trụ sở; tổ chức, cơ mưu; mưu kế. Ví dụ : - 。 Bộ phận này rất quan trọng.. - 。 Tôi đang sửa bộ phận này.. - 。 Bộ phận này cần được bảo trì.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机关 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机关 khi là Danh từ

bộ phận; bộ phận then chốt

旧指某些用机械控制的设置;也指机械设置的制动部件

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 机关 jīguān hěn 重要 zhòngyào

    - Bộ phận này rất quan trọng.

  • - zài xiū 这个 zhègè 机关 jīguān

    - Tôi đang sửa bộ phận này.

  • - 这个 zhègè 机关 jīguān 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Bộ phận này cần được bảo trì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cơ quan; trụ sở; tổ chức

办理事物的部门

Ví dụ:
  • - zài 政府 zhèngfǔ 机关 jīguān 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc tại cơ quan chính phủ.

  • - 机关 jīguān de 职员 zhíyuán hěn máng

    - Nhân viên của cơ quan rất bận.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 机关 jīguān 沟通 gōutōng

    - Họ đang liên lạc với cơ quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cơ mưu; mưu kế

周密而巧妙的计谋

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 很多 hěnduō 机关 jīguān

    - Giữa họ có nhiều mưu kế.

  • - de 机关 jīguān hěn 聪明 cōngming

    - Mưu kế của cô ấy rất thông minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 机关 khi là Tính từ

máy; máy móc

用机械控制的

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 操作 cāozuò 机关枪 jīguānqiāng

    - Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.

  • - 机关炮 jīguānpào de 威力 wēilì 很大 hěndà

    - Súng máy có sức công phá rất lớn.

  • - 这台 zhètái 机关枪 jīguānqiāng hěn 强大 qiángdà

    - Cây súng máy này rất mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机关

  • - 机关 jīguān 布景 bùjǐng

    - dàn cảnh bằng máy.

  • - 常设 chángshè 机关 jīguān

    - cơ quan thường trực

  • - 这部 zhèbù 明天 míngtiān 就要 jiùyào 关机 guānjī

    - Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - 上级 shàngjí 机关 jīguān

    - cơ quan cấp trên.

  • - 军事 jūnshì 机关 jīguān

    - cơ quan quân sự.

  • - 机关 jīguān 上下 shàngxià dōu hěn máng

    - trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.

  • - 摇动 yáodòng 水车 shuǐchē de 机关 jīguān 河水 héshuǐ yǐn dào 田里 tiánlǐ

    - làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.

  • - 识破 shípò 机关 jīguān

    - biết rõ cơ mưu.

  • - 平行 píngxíng 机关 jīguān

    - cơ quan cùng cấp.

  • - 外事 wàishì 机关 jīguān

    - cơ quan ngoại vụ

  • - 立法机关 lìfǎjīguān

    - cơ quan lập pháp.

  • - 手机 shǒujī 突然 tūrán 关机 guānjī le

    - Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.

  • - 机器 jīqì 操作 cāozuò 完后 wánhòu yào 关机 guānjī

    - Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.

  • - 电脑 diànnǎo 自动关机 zìdòngguānjī le

    - Máy tính đã tự động tắt.

  • - 这个 zhègè 机关 jīguān 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Bộ phận này cần được bảo trì.

  • - 这是 zhèshì 按钮 ànniǔ 控制 kòngzhì 机器 jīqì 开关 kāiguān

    - Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.

  • - zài xiū 这个 zhègè 机关 jīguān

    - Tôi đang sửa bộ phận này.

  • - 中国 zhōngguó de 立法机关 lìfǎjīguān

    - Cơ quan lập pháp Trung Quốc.

  • - 国务院 guówùyuàn 直属机关 zhíshǔjīguān

    - cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机关

Hình ảnh minh họa cho từ 机关

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao