陷坑 xiànkēng

Từ hán việt: 【hãm khanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陷坑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãm khanh). Ý nghĩa là: cạm bẫy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陷坑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陷坑 khi là Danh từ

cạm bẫy

陷阱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷坑

  • - 罗织 luózhī 诬陷 wūxiàn

    - dựng chuyện hại người.

  • - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • - 病人 bìngrén 陷入 xiànrù 病危 bìngwēi 状态 zhuàngtài

    - Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.

  • - 陷入 xiànrù le 爱情 àiqíng de 漩涡 xuánwō

    - Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.

  • - 陷入 xiànrù le 沙坑 shākēng

    - Anh ta rơi vào hố cát.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 陷入 xiànrù guò 低谷 dīgǔ

    - Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?

  • - 路面 lùmiàn 洼陷 wāxiàn

    - mặt đường trũng.

  • - 身陷 shēnxiàn léi

    - thân thể bị trói buộc.

  • - 公司 gōngsī 陷入 xiànrù le 危机 wēijī

    - Công ty rơi vào khủng hoảng.

  • - 地基 dìjī 陷落 xiànluò

    - nền nhà bị lún xuống

  • - 地基 dìjī 塌陷 tāxiàn

    - nền sụt; lún nền

  • - 水坑 shuǐkēng zi

    - hố nước.

  • - 方案 fāngàn yǒu 明显 míngxiǎn 缺陷 quēxiàn

    - Phương án có thiếu sót rõ ràng.

  • - 陷入 xiànrù le 沉思 chénsī

    - Anh ta chìm vào trầm tư.

  • - 坑道 kēngdào de 光线 guāngxiàn hěn 昏暗 hūnàn

    - Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.

  • - 栽赃 zāizāng 陷害 xiànhài

    - vu cáo hãm hại

  • - 陷害忠良 xiànhàizhōngliáng

    - hãm hại người trung lương

  • - de 脚陷 jiǎoxiàn zài le 沙滩 shātān

    - Chân anh ta lún vào trong cát.

  • - 名利 mínglì shì 坑人 kēngrén de 陷阱 xiànjǐng

    - Danh lợi là cạm bẫy hại người.

  • - yǒu 一些 yīxiē 生理 shēnglǐ shàng de 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陷坑

Hình ảnh minh họa cho từ 陷坑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陷坑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kēng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYHN (土卜竹弓)
    • Bảng mã:U+5751
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
    • Bảng mã:U+9677
    • Tần suất sử dụng:Rất cao