Đọc nhanh: 机遇 (cơ ngẫu). Ý nghĩa là: cơ hội; thời cơ. Ví dụ : - 这是一个难得的机遇。 Đây là một cơ hội hiếm có.. - 我们要抓住这个机遇。 Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.. - 你要珍惜这个机遇。 Bạn nên trân trọng cơ hội này.
Ý nghĩa của 机遇 khi là Danh từ
✪ cơ hội; thời cơ
好的境遇; 机会
- 这是 一个 难得 的 机遇
- Đây là một cơ hội hiếm có.
- 我们 要 抓住 这个 机遇
- Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 机遇 với từ khác
✪ 机会 vs 机遇 vs 时机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机遇
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
- 遇到 红灯 , 司机 及时 刹车
- Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 苟遇 良机 , 切莫 错过
- Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.
- 对 我 来说 , 这是 一个 可遇 而 不可 求 的 机会
- Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
- 物流 企业 迎来 了 新机遇
- Các công ty logistics đã mở ra cơ hội mới.
- 我们 公司 今年 遇到 过 一场 危机 , 现在 已经 雨过天晴 了
- Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.
- 飞往 上海 的 飞机 中途 遇雾 , 临时 更改 航线
- máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.
- 我们 要 抓住 这个 机遇
- Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.
- 这是 一个 难得 的 机遇
- Đây là một cơ hội hiếm có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机遇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
遇›