机遇 jīyù

Từ hán việt: 【cơ ngẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机遇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ ngẫu). Ý nghĩa là: cơ hội; thời cơ. Ví dụ : - 。 Đây là một cơ hội hiếm có.. - 。 Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.. - 。 Bạn nên trân trọng cơ hội này.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机遇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 机遇 khi là Danh từ

cơ hội; thời cơ

好的境遇; 机会

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 难得 nánde de 机遇 jīyù

    - Đây là một cơ hội hiếm có.

  • - 我们 wǒmen yào 抓住 zhuāzhù 这个 zhègè 机遇 jīyù

    - Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.

  • - yào 珍惜 zhēnxī 这个 zhègè 机遇 jīyù

    - Bạn nên trân trọng cơ hội này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 机遇 với từ khác

机会 vs 机遇 vs 时机

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机遇

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - yào 珍惜 zhēnxī 这个 zhègè 机遇 jīyù

    - Bạn nên trân trọng cơ hội này.

  • - 遇到 yùdào 红灯 hóngdēng 司机 sījī 及时 jíshí 刹车 shāchē

    - Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.

  • - 机遇 jīyù 留给 liúgěi 朋友 péngyou 幸运 xìngyùn 留给 liúgěi 亲人 qīnrén

    - Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.

  • - 遭遇 zāoyù 海难 hǎinàn de 水手 shuǐshǒu 已经 yǐjīng bèi 直升机 zhíshēngjī 救起 jiùqǐ

    - Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.

  • - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • - 彼此 bǐcǐ 见面 jiànmiàn de 机遇 jīyù 愈来愈少 yùláiyùshǎo

    - Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.

  • - 正在 zhèngzài 这时 zhèshí biàn 生意 shēngyì wài 飞机 fēijī 遇到 yùdào 事故 shìgù

    - Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.

  • - 当今 dāngjīn 之世 zhīshì 机遇 jīyù 挑战 tiǎozhàn 并存 bìngcún

    - Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.

  • - 苟遇 gǒuyù 良机 liángjī 切莫 qièmò 错过 cuòguò

    - Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.

  • - duì 来说 láishuō 这是 zhèshì 一个 yígè 可遇 kěyù ér 不可 bùkě qiú de 机会 jīhuì

    - Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.

  • - zài 一次 yīcì 飞机 fēijī 失事 shīshì zhōng 遇难 yùnàn

    - anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.

  • - 物流 wùliú 企业 qǐyè 迎来 yínglái le 新机遇 xīnjīyù

    - Các công ty logistics đã mở ra cơ hội mới.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 今年 jīnnián 遇到 yùdào guò 一场 yīchǎng 危机 wēijī 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 雨过天晴 yǔguòtiānqíng le

    - Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.

  • - 飞往 fēiwǎng 上海 shànghǎi de 飞机 fēijī 中途 zhōngtú 遇雾 yùwù 临时 línshí 更改 gēnggǎi 航线 hángxiàn

    - máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.

  • - 我们 wǒmen yào 抓住 zhuāzhù 这个 zhègè 机遇 jīyù

    - Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 难得 nánde de 机遇 jīyù

    - Đây là một cơ hội hiếm có.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机遇

Hình ảnh minh họa cho từ 机遇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao