Đọc nhanh: 提款限制 (đề khoản hạn chế). Ý nghĩa là: giới hạn số tiền rút.
Ý nghĩa của 提款限制 khi là Danh từ
✪ giới hạn số tiền rút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提款限制
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 提取 存款
- lấy tiền để dành
- 我要 去 银行 提款
- Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 这 款 产品 限额 发售
- Sản phẩm này giới hạn lượng bán.
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 厂商 要求 提前 付款
- Nhà cung cấp yêu cầu thanh toán trước.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 用 麻黄 提制 麻黄素
- dùng cây ma hoàng luyện chế ê-phơ-đơ-rin.
- 突破 旧框框 的 限制
- hạn chế những đột phá kiểu cũ.
- 文章 的 字数 不 限制
- Số chữ trong bài văn không hạn chế
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 我 每个 月 要 交 1000 块 的 贷款 , 到 期限 得交
- tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 生活 不 应有 太 多 限制
- Cuộc sống không nên có quá nhiều giới hạn.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提款限制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提款限制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
提›
款›
限›