xiàn

Từ hán việt: 【hiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiến). Ý nghĩa là: pháp lệnh, hiến pháp. Ví dụ : - 。 Pháp lệnh mới đã được ban hành.. - 。 Pháp lệnh cũ bị sửa đổi.. - 。 Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

pháp lệnh

法令

Ví dụ:
  • - xīn 宪法 xiànfǎ 出台 chūtái

    - Pháp lệnh mới đã được ban hành.

  • - jiù 宪法 xiànfǎ bèi 修改 xiūgǎi

    - Pháp lệnh cũ bị sửa đổi.

hiến pháp

宪法

Ví dụ:
  • - 宪法 xiànfǎ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • - 遵守 zūnshǒu 宪法 xiànfǎ 人人有责 rénrényǒuzé

    - Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn de 宪法 xiànfǎ

    - Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.

  • - 宪法 xiànfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo hiến pháp

  • - 违犯 wéifàn 宪法 xiànfǎ

    - vi phạm hiến pháp

  • - xīn 宪法 xiànfǎ 出台 chūtái

    - Pháp lệnh mới đã được ban hành.

  • - 公布 gōngbù xīn 宪法 xiànfǎ

    - công bố hiến pháp mới

  • - 宪法 xiànfǎ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • - 君主立宪 jūnzhǔlìxiàn

    - quân chủ lập hiến.

  • - jiù 宪法 xiànfǎ bèi 修改 xiūgǎi

    - Pháp lệnh cũ bị sửa đổi.

  • - 制定 zhìdìng 宪法 xiànfǎ

    - chế định hiến pháp

  • - 美国 měiguó 宪法 xiànfǎ 第几 dìjǐ 修正案 xiūzhèngàn

    - Sửa đổi nào đối với hiến pháp Hoa Kỳ

  • - xīn de 宪法 xiànfǎ yóu 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng

    - Hiến pháp mới được chính phủ thiết lập.

  • - 遵守 zūnshǒu 宪法 xiànfǎ 人人有责 rénrényǒuzé

    - Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.

  • - dāng tīng 宪宇 xiànyǔ shuō 两人 liǎngrén shì 天生 tiānshēng 缘分 yuánfèn 的话 dehuà dōu kuài 气疯 qìfēng le

    - Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宪

Hình ảnh minh họa cho từ 宪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:丶丶フノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JHGU (十竹土山)
    • Bảng mã:U+5BAA
    • Tần suất sử dụng:Cao