Đọc nhanh: 不拘 (bất câu). Ý nghĩa là: không câu nệ; không so đo tính toán; không câu chấp; không hạn chế, bất luận; bất kỳ; bất kể, bất câu. Ví dụ : - 不拘一格 không hạn chế một kiểu. - 不拘小节 không câu nệ tiểu tiết. - 字数不拘 số chữ không hạn chế
✪ không câu nệ; không so đo tính toán; không câu chấp; không hạn chế
不拘泥;不计较;不限制
- 不拘一格
- không hạn chế một kiểu
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 长短 不拘
- dài ngắn không hạn chế
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ bất luận; bất kỳ; bất kể
不论
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
✪ bất câu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不拘
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 熟不拘礼
- chỗ quen biết chẳng cần giữ lễ.
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 自己 人 随便 谈话 , 不必 这么 拘板
- anh em chúng mình cả, đừng dè dặt như vậy.
- 这些 事儿 可以 变通 着 办 , 不要 过于 拘执
- những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
- 不拘一格
- không hạn chế một kiểu
- 你 不要 拘束 自己
- Bạn đừng trói buộc bản thân mình.
- 这样 的 小节 , 倒 不必 过于 拘泥
- tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 长短 不拘
- dài ngắn không hạn chế
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 他 说话 一点儿 也 不 拘束
- Anh ấy nói chuyện rất thoải mái, tự nhiên.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不拘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不拘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
拘›