Đọc nhanh: 限制级 (hạn chế cấp). Ý nghĩa là: Phim loại hạn chế (không dành cho người dưới 18 tuổi).
Ý nghĩa của 限制级 khi là Danh từ
✪ Phim loại hạn chế (không dành cho người dưới 18 tuổi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限制级
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 突破 旧框框 的 限制
- hạn chế những đột phá kiểu cũ.
- 文章 的 字数 不 限制
- Số chữ trong bài văn không hạn chế
- 生活 不 应有 太 多 限制
- Cuộc sống không nên có quá nhiều giới hạn.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 政府 放开经营 限制
- Chính phủ nới lỏng hạn chế kinh doanh.
- 这项 政策 会 限制 活动 范围
- Chính sách này sẽ hạn chế phạm vi hoạt động.
- 本月 的 网络流量 超出 了 限制
- Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 我们 需要 突破 限制
- Chúng ta cần phá vỡ giới hạn.
- 政府 弛除 那项 限制
- Chính phủ loại bỏ hạn chế đó.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 需要 放宽 一些 限制
- Cần nới lỏng một số hạn chế.
- 他 蔑视 所有 的 限制
- Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.
- 每个 人 的 器量 有 限制
- Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 限制级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 限制级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
级›
限›