北京汽车制造厂有限公司 běijīng qìchē zhìzào chǎng yǒuxiàn gōngsī

Từ hán việt: 【bắc kinh khí xa chế tạo xưởng hữu hạn công ti】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "北京汽车制造厂有限公司" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bắc kinh khí xa chế tạo xưởng hữu hạn công ti). Ý nghĩa là: Công trình ô tô Bắc Kinh (BAW).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 北京汽车制造厂有限公司 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 北京汽车制造厂有限公司 khi là Danh từ

Công trình ô tô Bắc Kinh (BAW)

Beijing Automobile Works (BAW)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北京汽车制造厂有限公司

  • - 车库 chēkù 现有 xiànyǒu 两辆 liǎngliàng 汽车 qìchē

    - Nhà để xe hiện có hai chiếc ô tô.

  • - 每天 měitiān yǒu sān 班次 bāncì 火车 huǒchē 北京 běijīng

    - Mỗi ngày có ba chuyến tàu đi Bắc Kinh.

  • - HenryMoffet 避险 bìxiǎn 基金 jījīn 有限公司 yǒuxiàngōngsī

    - Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 专门 zhuānmén 制造 zhìzào 汽车 qìchē

    - Công ty này chuyên sản xuất ô tô.

  • - 他们 tāmen 制造 zhìzào 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Họ chế tạo linh kiện ô tô.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī yǒu 两位 liǎngwèi 厂长 chǎngzhǎng

    - Công ty chúng tôi có hai quản đốc nhà máy.

  • - 爸爸 bàba 有家 yǒujiā 汽车 qìchē 修理厂 xiūlǐchǎng

    - Bố tôi có một cửa hàng sửa chữa ô tô.

  • - 我们 wǒmen 成立 chénglì le 一个 yígè 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī xiàng 投资者 tóuzīzhě 出售 chūshòu 股票 gǔpiào

    - Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.

  • - 公司 gōngsī 进口 jìnkǒu le 大量 dàliàng 汽车 qìchē

    - Công ty đã nhập khẩu một số lượng lớn ô tô.

  • - 公交车 gōngjiāochē shàng 座位 zuòwèi 有限 yǒuxiàn 常常 chángcháng 人满为患 rénmǎnwéihuàn 有时候 yǒushíhou 需要 xūyào zhàn zhe 乘车 chéngchē

    - Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.

  • - de 权力 quánlì zài 公司 gōngsī jiān 有限 yǒuxiàn

    - Quyền hạn của anh ấy trong công ty là có giới hạn.

  • - 远东 yuǎndōng 国际 guójì 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty trách nhiệm hữu hạn quốc tế Viễn Đông

  • - 公司 gōngsī yǒu 严格 yángé de 律章 lǜzhāng 制度 zhìdù

    - Công ty có những nội quy và quy định nghiêm ngặt.

  • - 公司 gōngsī yǒu 很多 hěnduō 制度 zhìdù

    - Công ty có nhiều quy định.

  • - 公司 gōngsī yǒu 严格 yángé de 考勤制度 kǎoqínzhìdù

    - Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.

  • - 公司 gōngsī yǒu 作息制度 zuòxīzhìdù hěn 合理 hélǐ

    - Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.

  • - 商业 shāngyè 公司 gōngsī 通常 tōngcháng shì 发行 fāxíng 赎回 shúhuí de 股票 gǔpiào 开放式 kāifàngshì 投资 tóuzī 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Đây là một công ty trách nhiệm hữu hạn.

  • - 那么 nàme 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī 可能 kěnéng shì 正确 zhèngquè de 选择 xuǎnzé

    - Vậy thì có công ty trách nhiệm hữu hạn có khả năng là lựa chọn đúng.

  • - 现在 xiànzài zuò 什么 shénme lái 创立 chuànglì 经营 jīngyíng de 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī ér 使 shǐ 这个 zhègè 过程 guòchéng 简单 jiǎndān

    - Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 北京汽车制造厂有限公司

Hình ảnh minh họa cho từ 北京汽车制造厂有限公司

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北京汽车制造厂有限公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Kinh , Nguyên
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+4EAC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Chǎng , Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hán , Xưởng
    • Nét bút:一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MH (一竹)
    • Bảng mã:U+5382
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāi , Qì , Yǐ
    • Âm hán việt: Hất , Khí , Ất
    • Nét bút:丶丶一ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6C7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao