盛名 shèngmíng

Từ hán việt: 【thịnh danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盛名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thịnh danh). Ý nghĩa là: tiếng tốt; tiếng tăm vang lừng; nổi tiếng; thịnh danh, đại danh. Ví dụ : - ()。 hữu danh vô thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盛名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盛名 khi là Danh từ

tiếng tốt; tiếng tăm vang lừng; nổi tiếng; thịnh danh

很大的名望

Ví dụ:
  • - 盛名之下 shèngmíngzhīxià 其实难副 qíshínánfù ( 名望 míngwàng 很大 hěndà de rén 实际 shíjì 难以 nányǐ 相称 xiāngchèn )

    - hữu danh vô thực.

đại danh

尊称他人的名字

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛名

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 祖国 zǔguó 昌盛 chāngshèng shì 我们 wǒmen de 愿望 yuànwàng

    - Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.

  • - 名门望族 míngménwàngzú

    - danh gia vọng tộc

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

  • - 名叫 míngjiào 安吉尔 ānjíěr ma

    - Có phải tên bạn là Angel?

  • - de 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 厨师 chúshī

    - Anh trai tôi là một đầu bếp.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 主持人 zhǔchírén

    - Anh trai cô là một người dẫn chương trình.

  • - 享有盛名 xiǎngyǒushèngmíng

    - có tiếng tăm

  • - 称其 chēngqí 盛宴 shèngyàn 可是 kěshì 绝对 juéduì 名副其实 míngfùqíshí

    - Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.

  • - 我们 wǒmen de 豆腐 dòufǔ 生产线 shēngchǎnxiàn shì 世界 shìjiè shàng 最为 zuìwéi 先进 xiānjìn de 久负盛名 jiǔfùshèngmíng

    - Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.

  • - 盛名之下 shèngmíngzhīxià 其实难副 qíshínánfù ( 名望 míngwàng 很大 hěndà de rén 实际 shíjì 难以 nányǐ 相称 xiāngchèn )

    - hữu danh vô thực.

  • - 中国 zhōngguó 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn zài 国际 guójì 上久享 shàngjiǔxiǎng 盛名 shèngmíng

    - Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.

  • - 我们 wǒmen de 情绪 qíngxù dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盛名

Hình ảnh minh họa cho từ 盛名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao