Đọc nhanh: 久闻大名 (cửu văn đại danh). Ý nghĩa là: tên của bạn đã được biết đến với tôi trong một thời gian dài (lịch sự).
Ý nghĩa của 久闻大名 khi là Thành ngữ
✪ tên của bạn đã được biết đến với tôi trong một thời gian dài (lịch sự)
your name has been known to me for a long time (polite)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久闻大名
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 久闻大名
- lâu nay đã nghe đại danh của ngài.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 这所 大学 闻名全国
- Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 久闻大名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久闻大名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
名›
大›
闻›