Đọc nhanh: 出名 (xuất danh). Ý nghĩa là: nổi danh; nổi tiếng; có tiếng tăm, nổi tiếng. Ví dụ : - 她因这首歌出名。 Cô ấy nổi tiếng nhờ bài hát này.. - 这部电影让他出名。 Bộ phim này khiến anh ấy nổi tiếng.. - 她的小说让她出名。 Tiểu thuyết của cô ấy khiến cô nổi tiếng.
Ý nghĩa của 出名 khi là Động từ
✪ nổi danh; nổi tiếng; có tiếng tăm
显露名声;有了名声
- 她 因 这 首歌 出名
- Cô ấy nổi tiếng nhờ bài hát này.
- 这部 电影 让 他 出名
- Bộ phim này khiến anh ấy nổi tiếng.
- 她 的 小说 让 她 出名
- Tiểu thuyết của cô ấy khiến cô nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 出名 khi là Tính từ
✪ nổi tiếng
著名
- 她 是 一位 出名 的 歌手
- Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
- 这家 餐厅 的 菜 很 出名
- Món ăn của nhà hàng này rất nổi tiếng.
- 这部 电影 非常 出名
- Bộ phim này rất nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 出名 với từ khác
✪ 出名 vs 有名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出名
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 名家 迭出
- người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 她 因 这 首歌 出名
- Cô ấy nổi tiếng nhờ bài hát này.
- 为什么 红茶 很 出名 ?
- tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?
- 她 为 名利 付出 健康 代价
- Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.
- 这里 汤 很 出名
- Suối nước nóng ở đây rất nổi tiếng.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 跟 他 讨论 了 半天 , 也 没 讨论 出个 名堂 来
- nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
- 海底 捞 的 服务 非常 出名
- Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 这家 餐厅 的 菜 很 出名
- Món ăn của nhà hàng này rất nổi tiếng.
- 她 颤抖地 说出 自己 名字
- Cô ấy run rẩy nói ra tên của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
名›