出名 chūmíng

Từ hán việt: 【xuất danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất danh). Ý nghĩa là: nổi danh; nổi tiếng; có tiếng tăm, nổi tiếng. Ví dụ : - 。 Cô ấy nổi tiếng nhờ bài hát này.. - 。 Bộ phim này khiến anh ấy nổi tiếng.. - 。 Tiểu thuyết của cô ấy khiến cô nổi tiếng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 出名 khi là Động từ

nổi danh; nổi tiếng; có tiếng tăm

显露名声;有了名声

Ví dụ:
  • - yīn zhè 首歌 shǒugē 出名 chūmíng

    - Cô ấy nổi tiếng nhờ bài hát này.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng ràng 出名 chūmíng

    - Bộ phim này khiến anh ấy nổi tiếng.

  • - de 小说 xiǎoshuō ràng 出名 chūmíng

    - Tiểu thuyết của cô ấy khiến cô nổi tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 出名 khi là Tính từ

nổi tiếng

著名

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 出名 chūmíng de 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de cài hěn 出名 chūmíng

    - Món ăn của nhà hàng này rất nổi tiếng.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 非常 fēicháng 出名 chūmíng

    - Bộ phim này rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 出名 với từ khác

出名 vs 有名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出名

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 名家 míngjiā 迭出 diéchū

    - người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần

  • - kuài 几幅 jǐfú 名画 mínghuà 出来 chūlái ràng 大家 dàjiā 开开眼 kāikāiyǎn

    - mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.

  • - gàn chū 点儿 diǎner 名堂 míngtang lái 露露脸 lùlòuliǎn

    - làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.

  • - yīn zhè 首歌 shǒugē 出名 chūmíng

    - Cô ấy nổi tiếng nhờ bài hát này.

  • - 为什么 wèishíme 红茶 hóngchá hěn 出名 chūmíng

    - tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?

  • - wèi 名利 mínglì 付出 fùchū 健康 jiànkāng 代价 dàijià

    - Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.

  • - 这里 zhèlǐ tāng hěn 出名 chūmíng

    - Suối nước nóng ở đây rất nổi tiếng.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - gēn 讨论 tǎolùn le 半天 bàntiān méi 讨论 tǎolùn 出个 chūgè 名堂 míngtang lái

    - nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.

  • - 越南 yuènán 出国 chūguó 务工人员 wùgōngrényuán 累计 lěijì yuē 58 万名 wànmíng

    - Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người

  • - 指名道姓 zhǐmíngdàoxìng ( 直接 zhíjiē 说出 shuōchū 姓名 xìngmíng )

    - Tự xưng tên họ.

  • - 景德镇 jǐngdézhèn 出产 chūchǎn de 瓷器 cíqì shì 世界闻名 shìjièwénmíng de

    - Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn de 两名 liǎngmíng 随员 suíyuán 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.

  • - 海底 hǎidǐ lāo de 服务 fúwù 非常 fēicháng 出名 chūmíng

    - Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.

  • - 不该 bùgāi 出差 chūchāi 为名 wèimíng 到处 dàochù 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.

  • - 我们 wǒmen yào 一般性 yìbānxìng 提出 tíchū 名誉 míngyù 损害赔偿 sǔnhàipéicháng

    - Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.

  • - 出众 chūzhòng de 外貌 wàimào 出名 chūmíng

    - Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de cài hěn 出名 chūmíng

    - Món ăn của nhà hàng này rất nổi tiếng.

  • - 颤抖地 chàndǒudì 说出 shuōchū 自己 zìjǐ 名字 míngzi

    - Cô ấy run rẩy nói ra tên của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出名

Hình ảnh minh họa cho từ 出名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao