有名 yǒumíng

Từ hán việt: 【hữu danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu danh). Ý nghĩa là: có tiếng; nổi tiếng. Ví dụ : - 。 Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.. - 。 Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.. - 。 Những cuốn sách ông viết không nổi tiếng lắm.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 有名 khi là Tính từ

có tiếng; nổi tiếng

名字为大家所熟知;出名

Ví dụ:
  • - shì 有名 yǒumíng de 登山 dēngshān 运动健将 yùndòngjiànjiàng

    - Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一个 yígè 有名 yǒumíng de 记者 jìzhě

    - Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.

  • - xiě de shū tài 有名 yǒumíng

    - Những cuốn sách ông viết không nổi tiếng lắm.

  • - 我们 wǒmen 学了 xuéle 一首 yīshǒu 有名 yǒumíng de 歌曲 gēqǔ

    - Chúng tôi đã học được một bài hát nổi tiếng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有名

A + Phó từ + 有名

A nổi tiếng như thế nào

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā hěn 有名 yǒumíng

    - Họa sĩ này rất nổi tiếng.

  • - 这种 zhèzhǒng chá hěn 有名 yǒumíng

    - Loại trà này rất nổi tiếng.

有名 + 的 + Danh từ

"有名" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 北京 běijīng yǒu 很多 hěnduō 有名 yǒumíng de 景点 jǐngdiǎn

    - ắc Kinh có nhiều địa điểm nổi tiếng.

  • - shì 一个 yígè 有名 yǒumíng de 作家 zuòjiā

    - Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.

  • - chàng le 一首 yīshǒu 有名 yǒumíng de 歌曲 gēqǔ

    - Cô ấy đã hát một bài hát nổi tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 有名 với từ khác

出名 vs 有名

Giải thích:

- "" và "" đều có thể dùng để hình dung người, cũng có thể là sự vật khác.
- Hai từ này có thể làm vị ngữ và định ngữ, khi làm định ngữ phải đi kèm với "".
- Vì đều là kết cấu động tân, còn có thể tách ra để sử dụng, ở giữa có thể thêm thành phần khác vào.

文明 vs 有名

Giải thích:

"" là động từ có thể mang tân ngữ và chủ yếu được dùng trong văn viết; "" là tính từ không thể mang tân ngữ và thường được dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有名

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 这位 zhèwèi 媒婆 méipó hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Bà mai này rất có tiếng.

  • - 书眉 shūméi shàng yǒu shū de 名字 míngzi

    - Trên mép sách có tên sách.

  • - 这号 zhèhào rén hěn 有名 yǒumíng

    - Người này rất nổi tiếng.

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - 有名无实 yǒumíngwúshí

    - hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.

  • - 莫须有 mòxūyǒu de 罪名 zuìmíng

    - bắt tội không có căn cứ.

  • - 四川 sìchuān de 火锅 huǒguō 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.

  • - 冒顿 mòdú 在历史上 zàilìshǐshàng 有名 yǒumíng

    - Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.

  • - 冒顿 mòdú de 名字 míngzi hěn 有名 yǒumíng

    - Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.

  • - 大方 dàfāng chá zài 浙江 zhèjiāng 淳安 chúnān hěn 有名 yǒumíng

    - Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.

  • - 那个 nàgè 财阀 cáifá hěn 有名 yǒumíng

    - Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.

  • - rén 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.

  • - 同仁堂 tóngréntáng 有名 yǒumíng de 药店 yàodiàn

    - Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.

  • - 安徽 ānhuī de 黄山 huángshān hěn 有名 yǒumíng

    - Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.

  • - 巴黎 bālí yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.

  • - 享有盛名 xiǎngyǒushèngmíng

    - có tiếng tăm

  • - guì 公司 gōngsī hěn 有名 yǒumíng

    - Quý công ty rất có danh tiếng.

  • - 这家 zhèjiā diàn de zǎi jiān hěn 有名 yǒumíng

    - Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.

  • - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有名

Hình ảnh minh họa cho từ 有名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa