Đọc nhanh: 有名 (hữu danh). Ý nghĩa là: có tiếng; nổi tiếng. Ví dụ : - 他是有名的登山运动健将。 Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.. - 他梦想成为一个有名的记者。 Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.. - 他写的书不太有名。 Những cuốn sách ông viết không nổi tiếng lắm.
Ý nghĩa của 有名 khi là Tính từ
✪ có tiếng; nổi tiếng
名字为大家所熟知;出名
- 他 是 有名 的 登山 运动健将
- Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
- 他 梦想 成为 一个 有名 的 记者
- Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.
- 他 写 的 书 不 太 有名
- Những cuốn sách ông viết không nổi tiếng lắm.
- 我们 学了 一首 有名 的 歌曲
- Chúng tôi đã học được một bài hát nổi tiếng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有名
✪ A + Phó từ + 有名
A nổi tiếng như thế nào
- 这位 画家 很 有名
- Họa sĩ này rất nổi tiếng.
- 这种 茶 很 有名
- Loại trà này rất nổi tiếng.
✪ 有名 + 的 + Danh từ
"有名" vai trò trung tâm ngữ
- 北京 有 很多 有名 的 景点
- ắc Kinh có nhiều địa điểm nổi tiếng.
- 他 是 一个 有名 的 作家
- Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.
- 她 唱 了 一首 有名 的 歌曲
- Cô ấy đã hát một bài hát nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 有名 với từ khác
✪ 出名 vs 有名
- "出名" và "有名" đều có thể dùng để hình dung người, cũng có thể là sự vật khác.
- Hai từ này có thể làm vị ngữ và định ngữ, khi làm định ngữ phải đi kèm với "的".
- Vì đều là kết cấu động tân, còn có thể tách ra để sử dụng, ở giữa có thể thêm thành phần khác vào.
✪ 文明 vs 有名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有名
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 冒顿 的 名字 很 有名
- Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 贵 公司 很 有名
- Quý công ty rất có danh tiếng.
- 这家 店 的 蚵 仔 煎 很 有名
- Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
有›
(1) Nổi Tiếng, Có Danh Tiếng
Nghe Tiếng, Biết Tiếng, Nghe Danh
Nổi, Nổi Danh
Nổi Tiếng, Có Tiếng, Trứ Danh
Nổi Tiếng
lừng danh; nổi tiếng; vang lừng; vang dội
được nổi tiếng
truyền bá tiếng tăm; nêu cao tên tuổi
không tên; vô danhvô danh; không tiếng tăm; không nổi tiếng (không biết họ tên)vô cớ; không nói rõ được lý do (không nói rõ được vì sao, thường dùng trong trường hợp không vui thích)