Đọc nhanh: 门把 (môn bả). Ý nghĩa là: Tay nắm cửa, khóa cửa tay nắm tròn. Ví dụ : - 我在黑暗中摸索着门把手。 Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.. - 这台泵通过这个阀门把(容器中的)空气抽出. Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
Ý nghĩa của 门把 khi là Danh từ
✪ Tay nắm cửa, khóa cửa tay nắm tròn
- 我 在 黑 暗中摸索 着 门把手
- Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门把
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 门上 的 这 把 锁 锈住 了
- Cái khóa này bị gỉ mất rồi.
- 他用 栓 把 门锁 上 了
- Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.
- 我 在 黑 暗中摸索 着 门把手
- Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 把 门闩 上
- cài cửa lại.
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
- 铁将军把门
- trên cửa có khoá; cửa đóng then cài
- 她 把门 关上 了
- Cô ấy đã đóng cửa lại.
- 趁手 把门 关上
- tiện tay đóng cửa lại.
- 我 把门 关上 了
- Tôi đã đóng cửa lại.
- 士兵 们 在 城门 把关
- Các binh lính đang canh giữ cổng thành.
- 睡觉 前 切记 把门 关上
- Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 护士 指 了 指门 , 示意 他 把门 关上
- người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门把
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门把 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
门›