Đọc nhanh: 把门儿 (bả môn nhi). Ý nghĩa là: bảo vệ.
Ý nghĩa của 把门儿 khi là Danh từ
✪ bảo vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把门儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 门墩儿
- bệ cửa
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 这花 怎么 没 把儿 ?
- Sao hoa này lại không có cuống?
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 门上 的 这 把 锁 锈住 了
- Cái khóa này bị gỉ mất rồi.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把门儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把门儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
把›
门›