129 từ
bãi đỗ xe; nơi đậu xe; chỗ đậu xe
cửa xecổng xe ra vào
Vé Xe
sàn xe; khung xe; gầm xetấm chính (tấm lắp đại bộ phận linh kiện trong các máy móc điện tử)cái bệ; cái đế (đồ dùng); đế dưới
Tàu Điện, Xe Điện
Ắc Quy, Pin
quay đầu; ngoảnh đầuquay; quay lại; quay ngược lại; quay đầu xe (xe, tàu)
đèn phản chiếu; đèn chiếu (thường dùng trên sân khấu hoặc những toà cao ốc)
Tay Lái, Vô-Lăng, Bánh Lái (Ô Tô
giao thông công cộngphương tiện giao thông công cộng
Xe Buýt, Bus
cửa sau; cổng saucửa hậu (ví với việc làm tiêu cực)
dừng ngay; dừng nhanh; dừng lập tức
Tăng Tốc, Tăng Tốc Độ, Tăng Nhanh
giảm tốc độ; chậm lại
Xe Có Rèm Che, Xe Kiệu
Kèn, Còi, Loa
bộ ly hợp
Lốp Xe
thả neo; bỏ neo; neogián đoạn (trong công việc)chết máy