Đọc nhanh: 定海神镇 (định hải thần trấn). Ý nghĩa là: Định Hải Thần Châm. Định Hải Thần Châm; từ Tây Du Ký; chính là Kim Cô Bổng của Tôn Ngộ Không. Năm đó Thái Thượng Lão Quân luyện thần thiết; Đại Vũ mượn đi trị thủy; cuối cùng lưu lại thượng cổ kỳ trân. Trong Tây Du Ký có đoạn Tôn Ngộ Không đem Định Hải Thần Châm rút đi; Đông Hải long cung đong đưa không ngừng. Như vậy; liền từ ngữ nghĩa gốc tới nói; Định Hải Thần Châm ý là binh khí của thần có thể ổn định biển rộng. Đến bây giờ thì “Định Hải Thần Châm” có nghĩa là trụ cột của một người; tổ chức hay địa phương. Mất đi trụ cột sẽ cảm thấy không an toàn; thậm chí trên dưới loạn lên..
Ý nghĩa của 定海神镇 khi là Danh từ
✪ Định Hải Thần Châm. Định Hải Thần Châm; từ Tây Du Ký; chính là Kim Cô Bổng của Tôn Ngộ Không. Năm đó Thái Thượng Lão Quân luyện thần thiết; Đại Vũ mượn đi trị thủy; cuối cùng lưu lại thượng cổ kỳ trân. Trong Tây Du Ký có đoạn Tôn Ngộ Không đem Định Hải Thần Châm rút đi; Đông Hải long cung đong đưa không ngừng. Như vậy; liền từ ngữ nghĩa gốc tới nói; Định Hải Thần Châm ý là binh khí của thần có thể ổn định biển rộng. Đến bây giờ thì “Định Hải Thần Châm” có nghĩa là trụ cột của một người; tổ chức hay địa phương. Mất đi trụ cột sẽ cảm thấy không an toàn; thậm chí trên dưới loạn lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定海神镇
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 神情 笃定
- thần sắc bình tĩnh
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 竭力 镇定 自己
- ra sức giữ bình tĩnh.
- 镇 海角 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Mũi Trấn Hải rất đẹp.
- 船舶 在 海上 航行 很 稳定
- Tàu đi trên biển rất ổn định.
- 渡船 定期 往返 于 英吉利海峡
- Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.
- 海洋 深处 充满 了 神秘
- Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.
- 那 是 一种 马 类 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần được sử dụng để trấn an ngựa.
- 他 恢复 了 惯常 的 镇定
- anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定海神镇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定海神镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
海›
神›
镇›