Đọc nhanh: 神经镇定剂 (thần kinh trấn định tễ). Ý nghĩa là: Thuốc bổ thần kinh.
Ý nghĩa của 神经镇定剂 khi là Danh từ
✪ Thuốc bổ thần kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经镇定剂
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 神情 笃定
- thần sắc bình tĩnh
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 冲 经验 做 决定
- Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 既经 说定 , 何以 变卦
- Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 那 是 一种 马 类 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần được sử dụng để trấn an ngựa.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神经镇定剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神经镇定剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
定›
神›
经›
镇›