Đọc nhanh: 镇定药 (trấn định dược). Ý nghĩa là: thuốc an thần.
Ý nghĩa của 镇定药 khi là Danh từ
✪ thuốc an thần
sedative drug
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇定药
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 定时 吃药
- uống thuốc đúng giờ
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 医生 给 我 开 了 镇痛药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.
- 竭力 镇定 自己
- ra sức giữ bình tĩnh.
- 这种 药物 合适 于 特定 的 病症
- Thuốc này phù hợp với các triệu chứng cụ thể.
- 吃 下 这药 准定 会 好
- uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.
- 那 是 一种 马 类 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần được sử dụng để trấn an ngựa.
- 药品 在 出厂 之前 要 严格 进行 检定
- Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.
- 他 恢复 了 惯常 的 镇定
- anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.
- 只要 生病 , 就 一定 要 吃药
- Chỉ cần bị bệnh thì chắc chắn phải uống thuốc.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 她 试着 镇定 自己 的 情绪
- Cô ấy cố gắng trấn tĩnh cảm xúc của mình.
- 舒缓 的 呼吸 让 他 镇定 下来
- Hít thở nhẹ nhàng giúp anh ấy bình tĩnh lại.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇定药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇定药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
药›
镇›