碰见 pèngjiàn

Từ hán việt: 【bính kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "碰见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính kiến). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải; tình cờ gặp. Ví dụ : - 。 Cô ấy gặp phải một người lạ.. - 。 Tôi gặp sếp khi đi công tác.. - 。 Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 碰见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 碰见 khi là Động từ

gặp; gặp phải; tình cờ gặp

没有相约,偶然遇到

Ví dụ:
  • - 碰见 pèngjiàn le 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Cô ấy gặp phải một người lạ.

  • - 出差 chūchāi shí 碰见 pèngjiàn le 老板 lǎobǎn

    - Tôi gặp sếp khi đi công tác.

  • - zài 机场 jīchǎng 碰见 pèngjiàn le 家人 jiārén

    - Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.

  • - 出门时 chūménshí 碰见 pèngjiàn le 邻居 línjū

    - Cô ấy gặp hàng xóm khi ra ngoài.

  • - zài 商店 shāngdiàn 碰见 pèngjiàn le 老师 lǎoshī

    - Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 碰见

碰见 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - zài 街上 jiēshàng 碰见 pèngjiàn le 朋友 péngyou

    - Tôi tình cờ gặp bạn trên đường.

  • - 碰见 pèngjiàn le 以前 yǐqián de 同事 tóngshì

    - Cô ấy gặp đồng nghiệp cũ.

碰 + 得/不 + 见

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 碰得 pèngdé jiàn 老板 lǎobǎn

    - Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.

  • - 我们 wǒmen zài 那儿 nàér pèng 不见 bújiàn

    - Chúng ta không thể gặp được cô ấy ở đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰见

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 路上 lùshàng 碰见 pèngjiàn le shuí 没有 méiyǒu 答理 dālǐ shuí

    - gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.

  • - zǒu dào 门口 ménkǒu 劈头 pītóu 碰见 pèngjiàn 老王 lǎowáng cóng 里边 lǐbian 出来 chūlái

    - vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.

  • - dōu zhù zài 一条街 yītiáojiē shàng 成天 chéngtiān 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de 低头不见抬头见 dītóubújiàntáitóujiàn

    - cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài

  • - gāng 进门 jìnmén 一头 yītóu 碰见 pèngjiàn le

    - vừa bước vào, đã gặp ngay anh ấy.

  • - zài 商店 shāngdiàn 碰见 pèngjiàn le 老师 lǎoshī

    - Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.

  • - 俗话说 súhuàshuō 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi zài 这儿 zhèér 碰见 pèngjiàn la

    - Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.

  • - gāng 小李 xiǎolǐ chǎo le 一架 yījià 不巧 bùqiǎo 下班 xiàbān shí yòu 碰见 pèngjiàn le 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • - 我们 wǒmen zài 那儿 nàér pèng 不见 bújiàn

    - Chúng ta không thể gặp được cô ấy ở đó.

  • - 今天 jīntiān 碰得 pèngdé jiàn 老板 lǎobǎn

    - Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.

  • - 出门时 chūménshí 碰见 pèngjiàn le 邻居 línjū

    - Cô ấy gặp hàng xóm khi ra ngoài.

  • - 出差 chūchāi shí 碰见 pèngjiàn le 老板 lǎobǎn

    - Tôi gặp sếp khi đi công tác.

  • - 碰见 pèngjiàn le 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Cô ấy gặp phải một người lạ.

  • - zài 机场 jīchǎng 碰见 pèngjiàn le 家人 jiārén

    - Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.

  • - 我们 wǒmen 刚好 gānghǎo 碰见 pèngjiàn le jiù 朋友 péngyou

    - Chúng tôi vừa gặp lại bạn cũ.

  • - cóng 后门 hòumén zǒu le 以免 yǐmiǎn 碰见 pèngjiàn

    - Tôi đã ra về từ cửa sau để tránh gặp anh ấy.

  • - zài 街上 jiēshàng 碰见 pèngjiàn le 朋友 péngyou

    - Tôi tình cờ gặp bạn trên đường.

  • - 碰见 pèngjiàn le 以前 yǐqián de 同事 tóngshì

    - Cô ấy gặp đồng nghiệp cũ.

  • - 总是 zǒngshì cóng 父母 fùmǔ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碰见

Hình ảnh minh họa cho từ 碰见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao