Đọc nhanh: 碰见 (bính kiến). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải; tình cờ gặp. Ví dụ : - 她碰见了一个陌生人。 Cô ấy gặp phải một người lạ.. - 我出差时碰见了老板。 Tôi gặp sếp khi đi công tác.. - 他在机场碰见了家人。 Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.
Ý nghĩa của 碰见 khi là Động từ
✪ gặp; gặp phải; tình cờ gặp
没有相约,偶然遇到
- 她 碰见 了 一个 陌生人
- Cô ấy gặp phải một người lạ.
- 我 出差 时 碰见 了 老板
- Tôi gặp sếp khi đi công tác.
- 他 在 机场 碰见 了 家人
- Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.
- 她 出门时 碰见 了 邻居
- Cô ấy gặp hàng xóm khi ra ngoài.
- 他 在 商店 碰见 了 老师
- Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 碰见
✪ 碰见 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我 在 街上 碰见 了 朋友
- Tôi tình cờ gặp bạn trên đường.
- 她 碰见 了 以前 的 同事
- Cô ấy gặp đồng nghiệp cũ.
✪ 碰 + 得/不 + 见
bổ ngữ khả năng
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
- 我们 在 那儿 碰 不见 她
- Chúng ta không thể gặp được cô ấy ở đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰见
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 刚 进门 , 一头 碰见 了 他
- vừa bước vào, đã gặp ngay anh ấy.
- 他 在 商店 碰见 了 老师
- Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 我们 在 那儿 碰 不见 她
- Chúng ta không thể gặp được cô ấy ở đó.
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
- 她 出门时 碰见 了 邻居
- Cô ấy gặp hàng xóm khi ra ngoài.
- 我 出差 时 碰见 了 老板
- Tôi gặp sếp khi đi công tác.
- 她 碰见 了 一个 陌生人
- Cô ấy gặp phải một người lạ.
- 他 在 机场 碰见 了 家人
- Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.
- 我们 刚好 碰见 了 旧 朋友
- Chúng tôi vừa gặp lại bạn cũ.
- 我 从 后门 走 了 , 以免 碰见 他
- Tôi đã ra về từ cửa sau để tránh gặp anh ấy.
- 我 在 街上 碰见 了 朋友
- Tôi tình cờ gặp bạn trên đường.
- 她 碰见 了 以前 的 同事
- Cô ấy gặp đồng nghiệp cũ.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碰›
见›