遇到 yù dào

Từ hán việt: 【ngộ đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遇到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngộ đáo). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải; đụng phải; chạm mặt. Ví dụ : - ? Bạn đã gặp phải những khó khăn gì?. - ! Thật trùng hợp khi gặp bạn ở đây!. - 。 Nếu cậu gặp rắc rối gì, cứ nói với tôi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遇到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 遇到 khi là Động từ

gặp; gặp phải; đụng phải; chạm mặt

碰到人或者事 (没有想到的)

Ví dụ:
  • - 遇到 yùdào le 哪些 něixiē 挑战 tiǎozhàn

    - Bạn đã gặp phải những khó khăn gì?

  • - 这么 zhème 巧在 qiǎozài 这儿 zhèér 遇到 yùdào

    - Thật trùng hợp khi gặp bạn ở đây!

  • - 要是 yàoshì 遇到 yùdào 什么 shénme 麻烦 máfán jiù 告诉 gàosù

    - Nếu cậu gặp rắc rối gì, cứ nói với tôi.

  • - 出门时 chūménshí 遇到 yùdào le 一场 yīchǎng 大雨 dàyǔ

    - Anh ấy gặp phải một trận mưa lớn khi đi ra ngoài.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遇到

遇到 + 困难,挑战,机遇,麻烦

gặp + khó khăn/ thách thức/ cơ hội/ rắc rối

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 不少 bùshǎo 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng tôi gặp phải nhiều thử thách.

  • - zài xīn 环境 huánjìng zhōng 遇到 yùdào le 麻烦 máfán

    - Cô ấy gặp rắc rối với môi trường mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇到

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 遇到 yùdào 一个 yígè 骗子 piànzi

    - Tôi gặp một kẻ lừa đảo.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào 诸多 zhūduō 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.

  • - zài 湖里 húlǐ 遇着 yùzhe le 大风 dàfēng 使劲 shǐjìn huà le 一阵子 yīzhènzi cái 回到 huídào 岸上 ànshàng

    - gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ

  • - 他们 tāmen 遇到 yùdào le 连锁 liánsuǒ 问题 wèntí

    - Họ gặp phải vấn đề dây chuyền.

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán shí 人们 rénmen jiù 求仙 qiúxiān

    - Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.

  • - 遇到 yùdào guò 美满 měimǎn 无瑕 wúxiá de 夫妻 fūqī ma

    - Bạn đã gặp được cặp đôi hoàn hảo chưa?

  • - 他们 tāmen 遇到 yùdào le 狡猾 jiǎohuá de 狐狸 húli

    - Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.

  • - qǐng 描述 miáoshù 遇到 yùdào de 问题 wèntí

    - Xin hãy mô tả vấn đề bạn gặp phải.

  • - 如果 rúguǒ zài 厕所 cèsuǒ 遇到 yùdào 恐怖分子 kǒngbùfènzi jiù 溺死 nìsǐ zài 马桶 mǎtǒng

    - Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.

  • - 时会 shíhuì 遇到 yùdào

    - Bạn có thể gặp anh ấy bất cứ lúc nào

  • - 可能 kěnéng 遇不到 yùbúdào le

    - Có lẽ tôi sẽ không gặp anh ấy.

  • - 小心 xiǎoxīn huì 遇到 yùdào huò

    - Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.

  • - 去年 qùnián 广州 guǎngzhōu 遭到 zāodào 六十年 liùshínián 未遇 wèiyù de 严重 yánzhòng 旱灾 hànzāi

    - Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.

  • - 遇到 yùdào 挫折 cuòzhé 退却 tuìquè

    - gặp bất lợi cũng không chùn bước.

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán 不要 búyào 摆烂 bǎilàn

    - Khi gặp khó khăn, đừng bỏ cuộc.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 不少 bùshǎo 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng tôi gặp phải nhiều thử thách.

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán shí 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Gặp khó khăn thì đừng bỏ cuộc.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 不少 bùshǎo 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã gặp rất nhiều trở ngại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遇到

Hình ảnh minh họa cho từ 遇到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遇到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao