Đọc nhanh: 错过机会 (thác quá cơ hội). Ý nghĩa là: nhỡ dịp.
Ý nghĩa của 错过机会 khi là Động từ
✪ nhỡ dịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错过机会
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 另外 的 机会 不 容错过
- Một cơ hội khác không thể bỏ qua.
- 她 为 错过 的 机会 感到 悔
- Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 遗憾 的 是 , 他 错过 了 机会
- Đáng tiếc là anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội.
- 错过 这个 机会 让 我 觉得 遗憾
- Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
- 他 意识 到 自己 错过 了 机会
- Anh ta nhận ra mình đã bỏ lỡ cơ hội.
- 他 迟到 , 因而 错过 了 会议
- Anh ấy đến muộn, do đó bỏ lỡ cuộc họp.
- 时 已 过去 , 机会 不再 来
- Thời cơ đã qua, cơ hội không còn nữa.
- 真的 可惜 , 错过 了 这个 机会
- Thật tiếc khi tôi đã bỏ lỡ cơ hội này.
- 她 错过 了 这次 机会 , 令人 惋惜
- Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.
- 他 的 娇气 让 他 错过 了 很多 机会
- Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.
- 机会 难逢 覅 错过
- Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.
- 恁 好 的 机会 别错过
- Cơ hội tốt như vậy đừng bỏ lỡ.
- 他 错过 了 这个 机会
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này.
- 我 已 错过 了 好 机会
- Tôi đã bỏ lỡ cơ hội tốt.
- 犹豫不决 会 错过 好 机会
- Do dự sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt.
- 她 的 贪心 让 她 错过 了 机会
- Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错过机会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错过机会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
机›
过›
错›