错过机会 cuòguò jīhuì

Từ hán việt: 【thác quá cơ hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "错过机会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác quá cơ hội). Ý nghĩa là: nhỡ dịp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 错过机会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 错过机会 khi là Động từ

nhỡ dịp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错过机会

  • - 机会 jīhuì hěn hǎo 可惜 kěxī 错过 cuòguò le

    - Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.

  • - 晋升 jìnshēng de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.

  • - 另外 lìngwài de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Một cơ hội khác không thể bỏ qua.

  • - wèi 错过 cuòguò de 机会 jīhuì 感到 gǎndào huǐ

    - Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.

  • - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • - 遗憾 yíhàn de shì 错过 cuòguò le 机会 jīhuì

    - Đáng tiếc là anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội.

  • - 错过 cuòguò 这个 zhègè 机会 jīhuì ràng 觉得 juéde 遗憾 yíhàn

    - Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.

  • - yīn 错过 cuòguò le 重要 zhòngyào de 机会 jīhuì ér 哭泣 kūqì

    - Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.

  • - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ 错过 cuòguò le 机会 jīhuì

    - Anh ta nhận ra mình đã bỏ lỡ cơ hội.

  • - 迟到 chídào 因而 yīnér 错过 cuòguò le 会议 huìyì

    - Anh ấy đến muộn, do đó bỏ lỡ cuộc họp.

  • - shí 过去 guòqù 机会 jīhuì 不再 bùzài lái

    - Thời cơ đã qua, cơ hội không còn nữa.

  • - 真的 zhēnde 可惜 kěxī 错过 cuòguò le 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Thật tiếc khi tôi đã bỏ lỡ cơ hội này.

  • - 错过 cuòguò le 这次 zhècì 机会 jīhuì 令人 lìngrén 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.

  • - de 娇气 jiāoqì ràng 错过 cuòguò le 很多 hěnduō 机会 jīhuì

    - Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.

  • - 机会 jīhuì 难逢 nánféng fiào 错过 cuòguò

    - Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.

  • - nèn hǎo de 机会 jīhuì 别错过 biécuòguò

    - Cơ hội tốt như vậy đừng bỏ lỡ.

  • - 错过 cuòguò le 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này.

  • - 错过 cuòguò le hǎo 机会 jīhuì

    - Tôi đã bỏ lỡ cơ hội tốt.

  • - 犹豫不决 yóuyùbùjué huì 错过 cuòguò hǎo 机会 jīhuì

    - Do dự sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt.

  • - de 贪心 tānxīn ràng 错过 cuòguò le 机会 jīhuì

    - Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 错过机会

Hình ảnh minh họa cho từ 错过机会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错过机会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao