Đọc nhanh: 显眼 (hiển nhãn). Ý nghĩa là: rõ ràng; rành rành; dễ thấy; dễ làm người khác chú ý; nổi bật. Ví dụ : - 把布告贴在最显眼的地方。 dán bản thông báo vào chỗ dễ thấy nhất.. - 这块补丁太显眼了。 Miếng vá này cũng dễ thấy quá rồi.. - 她是那种在人群中很显眼的人。 Cô ấy là kiểu người nổi bật giữa đám đông.
Ý nghĩa của 显眼 khi là Tính từ
✪ rõ ràng; rành rành; dễ thấy; dễ làm người khác chú ý; nổi bật
明显而容易被看到;引人注目
- 把 布告 贴 在 最 显眼 的 地方
- dán bản thông báo vào chỗ dễ thấy nhất.
- 这块 补丁 太 显眼 了
- Miếng vá này cũng dễ thấy quá rồi.
- 她 是 那种 在 人群 中 很 显眼 的 人
- Cô ấy là kiểu người nổi bật giữa đám đông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显眼
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 她 的 眼神 显得 很 不安
- Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.
- 这块 补丁 太 显眼 了
- Miếng vá này cũng dễ thấy quá rồi.
- 她 是 那种 在 人群 中 很 显眼 的 人
- Cô ấy là kiểu người nổi bật giữa đám đông.
- 天上 的 胃宿 很 显眼
- Sao Vị trên trời rất nổi bật.
- 眼角 的 皱纹 越来越 明显
- Nếp nhăn ở khóe mắt ngày càng rõ.
- 天上 柳宿 很 显眼
- Chòm sao liễu rất dễ thấy trên bầu trời.
- 参宿 位置 十分 显眼
- Vị trí của sao Sâm rất dễ thấy.
- 她 的 眼神 显得 很 忧郁
- Ánh mắt của cô ấy trông rất u uất.
- 这个 招牌 格外 显眼
- Bảng hiệu này rất nổi bật.
- 把 布告 贴 在 最 显眼 的 地方
- dán bản thông báo vào chỗ dễ thấy nhất.
- 这家 餐厅 好找 , 位置 很 显眼
- Nhà hàng này dễ tìm, vị trí rõ ràng.
- 尾宿 在 夜空 很 显眼
- Sao Vĩ ở bầu trời đêm rất nổi bật.
- 她 的 发型 相当 显眼
- Kiểu tóc của cô ấy khá nổi bật.
- 她 的 眼神 显得 很浪
- Ánh mắt của cô ấy trông rất khiêu gợi.
- 他 的 渴望 的 眼神 很 明显
- Ánh mắt khao khát của anh ấy rất rõ ràng.
- 那支 朱笔 特别 显眼
- Chiếc bút đỏ đó rất nổi bật.
- 街头 的 茶望 很 显眼
- Cờ quán trà ở đầu đường rất nổi bật.
- 我 在 这堆 老年人 中间 不 显眼 吗
- Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm显›
眼›