显眼 xiǎnyǎn

Từ hán việt: 【hiển nhãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "显眼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiển nhãn). Ý nghĩa là: rõ ràng; rành rành; dễ thấy; dễ làm người khác chú ý; nổi bật. Ví dụ : - 。 dán bản thông báo vào chỗ dễ thấy nhất.. - 。 Miếng vá này cũng dễ thấy quá rồi.. - 。 Cô ấy là kiểu người nổi bật giữa đám đông.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 显眼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 显眼 khi là Tính từ

rõ ràng; rành rành; dễ thấy; dễ làm người khác chú ý; nổi bật

明显而容易被看到;引人注目

Ví dụ:
  • - 布告 bùgào tiē zài zuì 显眼 xiǎnyǎn de 地方 dìfāng

    - dán bản thông báo vào chỗ dễ thấy nhất.

  • - 这块 zhèkuài 补丁 bǔdīng tài 显眼 xiǎnyǎn le

    - Miếng vá này cũng dễ thấy quá rồi.

  • - shì 那种 nàzhǒng zài 人群 rénqún zhōng hěn 显眼 xiǎnyǎn de rén

    - Cô ấy là kiểu người nổi bật giữa đám đông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显眼

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - 眼神 yǎnshén 显露出 xiǎnlùchū 喜悦 xǐyuè

    - Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.

  • - de 眼神 yǎnshén 显得 xiǎnde hěn 不安 bùān

    - Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.

  • - 这块 zhèkuài 补丁 bǔdīng tài 显眼 xiǎnyǎn le

    - Miếng vá này cũng dễ thấy quá rồi.

  • - shì 那种 nàzhǒng zài 人群 rénqún zhōng hěn 显眼 xiǎnyǎn de rén

    - Cô ấy là kiểu người nổi bật giữa đám đông.

  • - 天上 tiānshàng de 胃宿 wèisù hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Sao Vị trên trời rất nổi bật.

  • - 眼角 yǎnjiǎo de 皱纹 zhòuwén 越来越 yuèláiyuè 明显 míngxiǎn

    - Nếp nhăn ở khóe mắt ngày càng rõ.

  • - 天上 tiānshàng 柳宿 liǔsù hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Chòm sao liễu rất dễ thấy trên bầu trời.

  • - 参宿 shēnxiù 位置 wèizhi 十分 shífēn 显眼 xiǎnyǎn

    - Vị trí của sao Sâm rất dễ thấy.

  • - de 眼神 yǎnshén 显得 xiǎnde hěn 忧郁 yōuyù

    - Ánh mắt của cô ấy trông rất u uất.

  • - 这个 zhègè 招牌 zhāopai 格外 géwài 显眼 xiǎnyǎn

    - Bảng hiệu này rất nổi bật.

  • - 布告 bùgào tiē zài zuì 显眼 xiǎnyǎn de 地方 dìfāng

    - dán bản thông báo vào chỗ dễ thấy nhất.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 好找 hǎozhǎo 位置 wèizhi hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Nhà hàng này dễ tìm, vị trí rõ ràng.

  • - 尾宿 wěisù zài 夜空 yèkōng hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Sao Vĩ ở bầu trời đêm rất nổi bật.

  • - de 发型 fàxíng 相当 xiāngdāng 显眼 xiǎnyǎn

    - Kiểu tóc của cô ấy khá nổi bật.

  • - de 眼神 yǎnshén 显得 xiǎnde 很浪 hěnlàng

    - Ánh mắt của cô ấy trông rất khiêu gợi.

  • - de 渴望 kěwàng de 眼神 yǎnshén hěn 明显 míngxiǎn

    - Ánh mắt khao khát của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 那支 nàzhī 朱笔 zhūbǐ 特别 tèbié 显眼 xiǎnyǎn

    - Chiếc bút đỏ đó rất nổi bật.

  • - 街头 jiētóu de 茶望 cháwàng hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Cờ quán trà ở đầu đường rất nổi bật.

  • - zài 这堆 zhèduī 老年人 lǎoniánrén 中间 zhōngjiān 显眼 xiǎnyǎn ma

    - Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 显眼

Hình ảnh minh họa cho từ 显眼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao