Đọc nhanh: 通俗地说 (thông tục địa thuyết). Ý nghĩa là: nôm na.
Ý nghĩa của 通俗地说 khi là Từ điển
✪ nôm na
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通俗地说
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 实打实 地 说 吧
- hãy nói thực đi.
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 含糊地 说
- Nói một cách mơ hồ.
- 这是 一张 交通地图
- Đây là một tấm bản đồ giao thông.
- 该地 交通 便利
- Nơi đó giao thông thuận tiện.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 绣像 小说 ( 卷首 插有 绣像 的 通俗小说 )
- tiểu thuyết tú tượng (loại tiểu thuyết thông tục ngoài bìa vẽ hình người)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通俗地说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通俗地说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
地›
说›
通›