通俗易懂 tōngsú yì dǒng

Từ hán việt: 【thông tục dị đổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通俗易懂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông tục dị đổng). Ý nghĩa là: dễ hiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通俗易懂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通俗易懂 khi là Tính từ

dễ hiểu

easy to understand

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通俗易懂

  • - 浅近 qiǎnjìn 易懂 yìdǒng

    - đơn giản dễ hiểu.

  • - 警告性 jǐnggàoxìng 标示 biāoshì 必须 bìxū 明白 míngbai 易懂 yìdǒng

    - Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.

  • - 通俗读物 tōngsúdúwù

    - sách báo phổ thông

  • - 破旧立新 pòjiùlìxīn 移风易俗 yífēngyìsú

    - phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.

  • - 这些 zhèxiē 读物 dúwù 内容 nèiróng qiǎn 容易 róngyì dǒng

    - Mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.

  • - de 解释 jiěshì 浅近 qiǎnjìn 易懂 yìdǒng

    - Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.

  • - 这些 zhèxiē 诗写 shīxiě 十分 shífēn 隐晦 yǐnhuì 容易 róngyì dǒng

    - Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.

  • - zhè 本书 běnshū 很深 hěnshēn 初学 chūxué de rén 容易 róngyì kàn dǒng

    - quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.

  • - 比喻 bǐyù 要用 yàoyòng 贴切 tiēqiè yòng 通俗 tōngsú

    - ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.

  • - yòng 文艺 wényì 笔调 bǐdiào xiě le 许多 xǔduō 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập

  • - gèng 习俗 xísú

    - thay đổi tập tục

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ hěn 通俗 tōngsú

    - Phương pháp này rất phổ biến.

  • - 这些 zhèxiē 词语 cíyǔ 非常 fēicháng 通俗 tōngsú

    - Những từ ngữ này rất thông dụng.

  • - zhè shì hěn 通俗 tōngsú de 做法 zuòfǎ

    - Đây là cách làm rất thông tục.

  • - 这种 zhèzhǒng 观念 guānniàn tài 通俗 tōngsú le

    - Quan niệm này quá phổ biến.

  • - 这本 zhèběn 书写 shūxiě 通俗易懂 tōngsúyìdǒng

    - Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.

  • - zhè 本书 běnshū 易懂 yìdǒng 易读 yìdú 而且 érqiě 图解 tújiě 充足 chōngzú

    - Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 交易 jiāoyì gèng 方便 fāngbiàn

    - Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.

  • - 好不容易 hǎobùróngyì cái 通过 tōngguò le 答辩考试 dábiànkǎoshì

    - Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án

  • - 浅显 qiǎnxiǎn ér 有趣 yǒuqù de 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通俗易懂

Hình ảnh minh họa cho từ 通俗易懂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通俗易懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao