Đọc nhanh: 通俗易懂 (thông tục dị đổng). Ý nghĩa là: dễ hiểu.
Ý nghĩa của 通俗易懂 khi là Tính từ
✪ dễ hiểu
easy to understand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通俗易懂
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 通俗读物
- sách báo phổ thông
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 这些 读物 内容 浅 , 容易 懂
- Mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.
- 他 的 解释 浅近 易懂
- Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.
- 这些 诗写 得 十分 隐晦 , 不 容易 懂
- Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
- 这 本书 很深 , 初学 的 人 不 容易 看 懂
- quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.
- 比喻 要用 得 贴切 , 用 得 通俗
- ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 更 易 习俗
- thay đổi tập tục
- 这个 方法 很 通俗
- Phương pháp này rất phổ biến.
- 这些 词语 非常 通俗
- Những từ ngữ này rất thông dụng.
- 这 是 很 通俗 的 做法
- Đây là cách làm rất thông tục.
- 这种 观念 太 通俗 了
- Quan niệm này quá phổ biến.
- 这本 书写 得 通俗易懂
- Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 通过 中介 , 交易 更 方便
- Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.
- 她 好不容易 才 通过 了 答辩考试
- Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通俗易懂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通俗易懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
懂›
易›
通›