历朝通俗演义 lìcháo tōngsú yǎnyì

Từ hán việt: 【lịch triều thông tục diễn nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "历朝通俗演义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lịch triều thông tục diễn nghĩa). Ý nghĩa là: Kịch tính lịch sử của các triều đại kế tiếp (từ Hán đến Trung Hoa Dân Quốc) bởi Cai Dongfan | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 历朝通俗演义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 历朝通俗演义 khi là Danh từ

Kịch tính lịch sử của các triều đại kế tiếp (từ Hán đến Trung Hoa Dân Quốc) bởi Cai Dongfan 蔡東藩 | 蔡东藩

Dramatized history of successive dynasties (from Han to Republican China) by Cai Dongfan 蔡東藩|蔡东藩

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历朝通俗演义

  • - 大字 dàzì 足本 zúběn 三国演义 sānguóyǎnyì

    - nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • - 历朝 lìcháo 官制 guānzhì

    - quan chức các triều đại.

  • - 通过 tōngguò 文字 wénzì 刻画 kèhuà 历史 lìshǐ 事件 shìjiàn

    - Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.

  • - 通俗读物 tōngsúdúwù

    - sách báo phổ thông

  • - 历史 lìshǐ de 悲剧 bēijù 不许 bùxǔ 重演 chóngyǎn

    - không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.

  • - 商朝 shāngcháo 历史 lìshǐ 久远 jiǔyuǎn

    - Lịch sử nhà Thương xa xưa.

  • - 宋朝 sòngcháo 在历史上 zàilìshǐshàng 有着 yǒuzhe 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.

  • - 研究 yánjiū 唐朝 tángcháo 历史 lìshǐ

    - Anh ta nghiên cứu lịch sử triều Đường.

  • - 晋朝 jìncháo 历史 lìshǐ 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Lịch sử nhà Tấn có ảnh hưởng sâu xa.

  • - 比喻 bǐyù 要用 yàoyòng 贴切 tiēqiè yòng 通俗 tōngsú

    - ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.

  • - yòng 文艺 wényì 笔调 bǐdiào xiě le 许多 xǔduō 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ hěn 通俗 tōngsú

    - Phương pháp này rất phổ biến.

  • - 这些 zhèxiē 词语 cíyǔ 非常 fēicháng 通俗 tōngsú

    - Những từ ngữ này rất thông dụng.

  • - zhè shì hěn 通俗 tōngsú de 做法 zuòfǎ

    - Đây là cách làm rất thông tục.

  • - 这种 zhèzhǒng 观念 guānniàn tài 通俗 tōngsú le

    - Quan niệm này quá phổ biến.

  • - 这本 zhèběn 书写 shūxiě 通俗易懂 tōngsúyìdǒng

    - Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.

  • - 古典小说 gǔdiǎnxiǎoshuō 三国演义 sānguóyǎnyì 改编 gǎibiān chéng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.

  • - 历史唯物主义 lìshǐwéiwùzhǔyì shì 阐明 chǎnmíng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn 规律 guīlǜ de 科学 kēxué

    - chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 历朝通俗演义

Hình ảnh minh họa cho từ 历朝通俗演义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历朝通俗演义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao