通俗歌曲 tōngsú gēqǔ

Từ hán việt: 【thông tục ca khúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通俗歌曲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông tục ca khúc). Ý nghĩa là: bài hát phổ biến; bài hát phổ thông; ca nhạc phổ thông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通俗歌曲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通俗歌曲 khi là Danh từ

bài hát phổ biến; bài hát phổ thông; ca nhạc phổ thông

指形式上简洁、单纯、曲调流畅,易于被社会大众接受的歌曲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通俗歌曲

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - de 歌曲 gēqǔ shì 一首 yīshǒu 凯歌 kǎigē

    - Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.

  • - 放歌 fànggē 一曲 yīqǔ

    - cất cao giọng hát một khúc nhạc.

  • - 高歌一曲 gāogēyīqǔ

    - hát vang một khúc hát

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 高歌一曲 gāogēyīqǔ

    - Anh ấy đã hát một bài hát.

  • - 歌曲 gēqǔ 用羽音 yòngyǔyīn

    - Bài hát này dùng âm vũ

  • - 这首 zhèshǒu 流行歌曲 liúxínggēqǔ 到处 dàochù 流传 liúchuán

    - Bài hát này được phổ biến khắp nơi.

  • - chàng le 一首 yīshǒu 有名 yǒumíng de 歌曲 gēqǔ

    - Cô ấy đã hát một bài hát nổi tiếng.

  • - 我们 wǒmen 学了 xuéle 一首 yīshǒu 有名 yǒumíng de 歌曲 gēqǔ

    - Chúng tôi đã học được một bài hát nổi tiếng.

  • - 互通 hùtōng 款曲 kuǎnqǔ

    - tâm tình cùng nhau.

  • - 通俗读物 tōngsúdúwù

    - sách báo phổ thông

  • - zhè 首歌曲 shǒugēqǔ de 节奏 jiézòu 明快 míngkuài

    - Bài hát này có tiết tấu nhanh

  • - 喜欢 xǐhuan 节奏 jiézòu 舒缓 shūhuǎn de 歌曲 gēqǔ

    - Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.

  • - zhè 首歌曲 shǒugēqǔ de 曲调 qǔdiào 悲伤 bēishāng

    - Bản nhạc này có giai điệu buồn.

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 弯弯曲曲 wānwānqūqū 通向 tōngxiàng 海滩 hǎitān

    - Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 首歌曲 shǒugēqǔ

    - Tôi thích bài hát này.

  • - 心爱 xīnài zhè 首歌曲 shǒugēqǔ

    - Cô ấy yêu thích bài hát này.

  • - 比喻 bǐyù 要用 yàoyòng 贴切 tiēqiè yòng 通俗 tōngsú

    - ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.

  • - yòng 文艺 wényì 笔调 bǐdiào xiě le 许多 xǔduō 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通俗歌曲

Hình ảnh minh họa cho từ 通俗歌曲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通俗歌曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao