Đọc nhanh: 通俗歌曲 (thông tục ca khúc). Ý nghĩa là: bài hát phổ biến; bài hát phổ thông; ca nhạc phổ thông.
Ý nghĩa của 通俗歌曲 khi là Danh từ
✪ bài hát phổ biến; bài hát phổ thông; ca nhạc phổ thông
指形式上简洁、单纯、曲调流畅,易于被社会大众接受的歌曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通俗歌曲
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 高歌一曲
- hát vang một khúc hát
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 她 唱 了 一首 有名 的 歌曲
- Cô ấy đã hát một bài hát nổi tiếng.
- 我们 学了 一首 有名 的 歌曲
- Chúng tôi đã học được một bài hát nổi tiếng.
- 互通 款曲
- tâm tình cùng nhau.
- 通俗读物
- sách báo phổ thông
- 这 首歌曲 的 节奏 明快
- Bài hát này có tiết tấu nhanh
- 我 喜欢 节奏 舒缓 的 歌曲
- Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.
- 这 首歌曲 的 曲调 悲伤
- Bản nhạc này có giai điệu buồn.
- 这 条 小路 弯弯曲曲 通向 海滩
- Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.
- 我 喜欢 这 首歌曲
- Tôi thích bài hát này.
- 她 心爱 这 首歌曲
- Cô ấy yêu thích bài hát này.
- 比喻 要用 得 贴切 , 用 得 通俗
- ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通俗歌曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通俗歌曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
曲›
歌›
通›