Đọc nhanh: 推托 (suy thác). Ý nghĩa là: thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn. Ví dụ : - 她推托嗓子不好,怎么也不肯唱。 cô ấy mượn cớ giọng bị khản mà thoái thác không chịu hát.
Ý nghĩa của 推托 khi là Động từ
✪ thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
借故拒绝; 不接受 (请求、意见或赠礼)
- 她 推托 嗓子 不好 , 怎么 也 不肯 唱
- cô ấy mượn cớ giọng bị khản mà thoái thác không chịu hát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推托
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 这 是不是 摩托 ?
- Đây có phải mô-tơ không?
- 这 是 我 的 摩托
- Đây là mô-tơ của tôi.
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 恳托
- chân thành gởi gắm.
- 她 推托 嗓子 不好 , 怎么 也 不肯 唱
- cô ấy mượn cớ giọng bị khản mà thoái thác không chịu hát.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 她 常常 推托 工作
- Cô ấy thường khước từ công việc.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推托
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm托›
推›
Khước Từ, Từ Chối Khéo
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
Từ Chối
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
từ tạ; khước từ (từ chối không nhận)
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
Rút Lui