退避 tuìbì

Từ hán việt: 【thối tị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "退避" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (thối tị). Ý nghĩa là: tránh; lui tránh; cút mất. Ví dụ : - 退 không chỗ tránh né.. - 退。 tránh không kịp, đành phải gặp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 退避 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 退避 khi là Động từ

tránh; lui tránh; cút mất

退后躲避

Ví dụ:
  • - 退避 tuìbì 无地 wúdì

    - không chỗ tránh né.

  • - 退避 tuìbì 不及 bùjí 正好 zhènghǎo 碰上 pèngshàng

    - tránh không kịp, đành phải gặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退避

  • - 退隐 tuìyǐn 林泉 línquán

    - rút về ở ẩn.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - 员工 yuángōng bèi 辞退 cítuì le

    - Nhân viên đã bị sa thải.

  • - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 缘何 yuánhé 避而不见 bìérbújiàn

    - tại sao tránh mà không gặp mặt?

  • - 伤亡 shāngwáng tài 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 撤退 chètuì

    - Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.

  • - 年老 niánlǎo 告退 gàotuì

    - xin từ chức vì tuổi cao.

  • - 退坡 tuìpō 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng thụt lùi

  • - 走避 zǒubì 不及 bùjí

    - chạy trốn không kịp

  • - 只要 zhǐyào 避免 bìmiǎn le 决不会 juébúhuì jiào gēn 恋爱 liànài

    - Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.

  • - 避开 bìkāi 那些 nèixiē 鲑鱼 guīyú 慕斯 mùsī

    - Tránh xa mousse cá hồi.

  • - 退避 tuìbì 无地 wúdì

    - không chỗ tránh né.

  • - 退避 tuìbì 不及 bùjí 正好 zhènghǎo 碰上 pèngshàng

    - tránh không kịp, đành phải gặp.

  • - 这个 zhègè rén hěn 没意思 méiyìsī zài 聚会 jùhuì shàng 总是 zǒngshì duì 退避三舍 tuìbìsānshè

    - Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 12 点前 diǎnqián 退房 tuìfáng

    - Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 退避

Hình ảnh minh họa cho từ 退避

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退避 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao