Đọc nhanh: 挺身 (đĩnh thân). Ý nghĩa là: đứng ra; dũng cảm. Ví dụ : - 挺身而起 anh dũng đấu tranh. - 挺身反抗 đứng ra chống lại
Ý nghĩa của 挺身 khi là Động từ
✪ đứng ra; dũng cảm
直起身子;挺起身来
- 挺身 而 起
- anh dũng đấu tranh
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺身
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 他 身材 挺 柴 的
- Dáng người anh ấy khá gầy.
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
- 老人 的 身体 还 挺 硬棒
- thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
- 挺身 而 起
- anh dũng đấu tranh
- 身姿 格外 卓挺
- Dáng người đặc biệt cao và thẳng.
- 溜 了 溜 了 , 单身 狗 挺 好 !
- Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
- 爸爸 的 身体 挺 好 的
- Sức khoẻ của bố tôi tốt hơn nhiều rồi.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挺身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挺身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挺›
身›