追剧 zhuī jù

Từ hán việt: 【truy kịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "追剧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truy kịch). Ý nghĩa là: cày phim; luyện phim. Ví dụ : - 。 Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.. - 。 Có rất nhiều người đang cày bộ phim này.. - 。 Tôi đang cày một bộ phim truyền hình dài tập Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 追剧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 追剧 khi là Động từ

cày phim; luyện phim

就是每天在电视或电脑旁算好时间掐着表守电视剧开播的行为。

Ví dụ:
  • - 身体 shēntǐ shàng de 疲劳 píláo 一些 yīxiē 健康 jiànkāng 问题 wèntí 追剧 zhuījù 有关 yǒuguān

    - Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.

  • - 很多 hěnduō rén zài zhuī 这部 zhèbù 电视剧 diànshìjù ne

    - Có rất nhiều người đang cày bộ phim này.

  • - zài zhuī 一部 yībù 中国 zhōngguó de 连续剧 liánxùjù

    - Tôi đang cày một bộ phim truyền hình dài tập Trung Quốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追剧

  • - 追星族 zhuīxīngzú

    - Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 追根溯源 zhuīgēnsùyuán

    - tìm nguồn gốc

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - 哈蒙德 hāméngdé 剧院 jùyuàn de 老板 lǎobǎn ma

    - Như trong nhà hát Hammond?

  • - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī

    - thừa thắng truy kích

  • - 追悼 zhuīdào

    - truy điệu

  • - 追悼会 zhuīdàohuì

    - lễ truy điệu

  • - 追悼 zhuīdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - truy điệu các chiến sĩ tử nạn.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 追赶 zhuīgǎn 野兔 yětù

    - đuổi theo thỏ hoang

  • - 追逐 zhuīzhú 野兽 yěshòu

    - đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.

  • - 很多 hěnduō rén zài zhuī 这部 zhèbù 电视剧 diànshìjù ne

    - Có rất nhiều người đang cày bộ phim này.

  • - zài zhuī 一部 yībù 中国 zhōngguó de 连续剧 liánxùjù

    - Tôi đang cày một bộ phim truyền hình dài tập Trung Quốc.

  • - 身体 shēntǐ shàng de 疲劳 píláo 一些 yīxiē 健康 jiànkāng 问题 wèntí 追剧 zhuījù 有关 yǒuguān

    - Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.

  • - 锲而不舍 qièérbùshě 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 追剧

Hình ảnh minh họa cho từ 追剧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao