Đọc nhanh: 锐敏 (nhuệ mẫn). Ý nghĩa là: nhạy bén; sắc bén; sắc sảo (cảm giác).
Ý nghĩa của 锐敏 khi là Tính từ
✪ nhạy bén; sắc bén; sắc sảo (cảm giác)
(感觉) 灵敏; (眼光) 尖锐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锐敏
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 锐是 危险 的 工具
- Vũ khí sắc bén là công cụ nguy hiểm.
- 公司 收入 锐增
- Doanh thu công ty tăng nhanh.
- 这个 角度 叫做 锐角
- Góc này được gọi là góc nhọn.
- 请画 一个 锐角
- Xin hãy vẽ một góc nhọn.
- 锐利 的 笔锋
- ngòi bút sắc sảo.
- 他 思维 敏锐
- Anh ta có tư duy nhạy bén.
- 他 的 反应 很 敏锐
- Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 心思 很 敏锐
- Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.
- 他 的 感觉 很 敏锐
- Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 她 的 目光 很 敏锐
- Ánh mắt của cô ấy rất sắc sảo.
- 记者 敏锐地 观察
- Phóng viên nhạy bén quan sát.
- 她 的 眼光 很 敏锐
- Cô ấy có cái nhìn rất sắc bén.
- 他 的 眼光 非常 敏锐
- Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.
- 她 敏锐地 发现 问题
- Cô ấy phát hiện vấn đề rất nhạy bén.
- 他 的 洞察力 很 敏锐
- Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 他 的 听觉 非常 敏锐
- Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
- 心情 锐好 起来
- Tâm trạng tốt lên nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锐敏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锐敏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敏›
锐›