迟脉 chí mài

Từ hán việt: 【trì mạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迟脉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì mạch). Ý nghĩa là: mạch đập chậm (dưới 60 lần phút).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迟脉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迟脉 khi là Động từ

mạch đập chậm (dưới 60 lần phút)

中医指一呼一吸的时间内跳三下,也就是每分钟跳六十次以下的脉搏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟脉

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 他怨 tāyuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.

  • - 埋怨 mányuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.

  • - āi 怎么 zěnme yòu 迟到 chídào le

    - Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?

  • - 路上 lùshàng 堵车 dǔchē nǎi 迟到 chídào le

    - Đường bị tắc thế là đã đến muộn.

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 导致 dǎozhì 迟到 chídào

    - Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.

  • - 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 迟到 chídào le

    - Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.

  • - 可不 kěbù 上班 shàngbān 堵车 dǔchē 迟到 chídào

    - Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.

  • - 由于 yóuyú 堵车 dǔchē 所以 suǒyǐ 迟到 chídào le

    - Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.

  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 因而 yīnér 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 迟到 chídào 是因为 shìyīnwèi 堵车 dǔchē

    - Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

  • - 因为 yīnwèi 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Tôi đi làm muộn vì tắc đường.

  • - 我们 wǒmen 推迟 tuīchí le 旅行 lǚxíng 安排 ānpái

    - Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.

  • - de 尺脉 chǐmài hái suàn 平稳 píngwěn

    - Mạch của bạn khá ổn định.

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 患者 huànzhě 常常 chángcháng yǒu 间歇 jiànxiē 脉搏 màibó

    - Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.

  • - 人脉 rénmài shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.

  • - 迟到 chídào 15 分钟 fēnzhōng 以上 yǐshàng àn 旷课 kuàngkè lùn

    - Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迟脉

Hình ảnh minh họa cho từ 迟脉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟脉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Mài , Mò
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:ノフ一一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BINE (月戈弓水)
    • Bảng mã:U+8109
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao