Đọc nhanh: 愚钝 (ngu độn). Ý nghĩa là: ngu dốt; đần độn; đặc bí. Ví dụ : - 天资愚钝 thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.
Ý nghĩa của 愚钝 khi là Tính từ
✪ ngu dốt; đần độn; đặc bí
愚笨;不伶俐; (感官、思想、行动等) 反应慢, 不灵敏
- 天资 愚钝
- thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚钝
- 鲁钝
- ngu dốt
- 自愧 愚鲁
- tự hổ thẹn vì quá ngu đần.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 愚昧无知
- ngu dốt
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 刀钝 了 , 该钢 了
- Dao cùn rồi, nên đánh lại rồi.
- 别 做 这 等 痴愚 之 事
- Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.
- 老年人 的 反应迟钝
- Phản ứng của người già thường chậm chạp.
- 被 人 愚弄
- bị người ta lừa gạt
- 成败利钝
- khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
- 政府 实施 愚民政策
- Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.
- 愚妄 可笑
- ngu muội ngông cuồng thật nực cười.
- 天资 愚钝
- thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.
- 晚生 愚钝 , 望 您 见谅
- Tôi ngu dốt, xin bạn lượng thứ.
- 在 愚见 来看 , 这个 问题 很 复杂
- Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愚钝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愚钝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愚›
钝›
Vụng Về
Chậm Chạp (Hành Động, Phản Ứng, Hoạt Động)
ánh sáng thần kỳvầng sáng; quầng sáng (xung quanh thần tượng)tốt; hiệu nghiệm
ngu đần; đần độnthộn
Lanh Lợi
quỷ quái; ma quỷ; yêu tinh; bóng ma; thần; matinh matháo vácranh mãnh; tinh ranh; khôn lanh
thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn
Thiểu năng (dùng mắng người)
hiểu biết; năng lực phân tích, giải thích vấn đềnăng lực thần kỳ
nhìn xa trông rộng; khôn ngoan; tầm nhìn xa
mưu trí; trí mưumẹo
linh hoạt kỳ ảo; kỳ ảo; biến ảo khôn lường