愚钝 yúdùn

Từ hán việt: 【ngu độn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愚钝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngu độn). Ý nghĩa là: ngu dốt; đần độn; đặc bí. Ví dụ : - thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愚钝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 愚钝 khi là Tính từ

ngu dốt; đần độn; đặc bí

愚笨;不伶俐; (感官、思想、行动等) 反应慢, 不灵敏

Ví dụ:
  • - 天资 tiānzī 愚钝 yúdùn

    - thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚钝

  • - 鲁钝 lǔdùn

    - ngu dốt

  • - 自愧 zìkuì 愚鲁 yúlǔ

    - tự hổ thẹn vì quá ngu đần.

  • - 真的 zhēnde 愚不可及 yúbùkějí

    - Bạn đúng là ngu không ai bằng.

  • - 愚昧无知 yúmèiwúzhī

    - ngu dốt

  • - 没有 méiyǒu 斗鸡眼 dòujīyǎn 不过 bùguò de 行动 xíngdòng 却是 quèshì 愚昧 yúmèi de

    - Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc

  • - 大智若愚 dàzhìruòyú

    - bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.

  • - 刀钝 dāodùn le 要磨 yàomó 一磨 yīmó

    - dao cùn rồi nên mài đi.

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn ( 利钝 lìdùn 顺利 shùnlì huò 顺利 shùnlì )

    - thành bại được thua

  • - 刀剑 dāojiàn yǒu 利钝 lìdùn

    - dao có cái cùn cái bén.

  • - 情愿 qíngyuàn 玩玩 wánwán 蜜蜂 mìfēng 不愿 bùyuàn 愚人 yúrén 为伍 wéiwǔ

    - Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.

  • - 刀钝 dāodùn le 该钢 gāigāng le

    - Dao cùn rồi, nên đánh lại rồi.

  • - bié zuò zhè děng 痴愚 chīyú zhī shì

    - Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.

  • - 老年人 lǎoniánrén de 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Phản ứng của người già thường chậm chạp.

  • - bèi rén 愚弄 yúnòng

    - bị người ta lừa gạt

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn

    - khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.

  • - 政府 zhèngfǔ 实施 shíshī 愚民政策 yúmínzhèngcè

    - Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.

  • - 愚妄 yúwàng 可笑 kěxiào

    - ngu muội ngông cuồng thật nực cười.

  • - 天资 tiānzī 愚钝 yúdùn

    - thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.

  • - 晚生 wǎnshēng 愚钝 yúdùn wàng nín 见谅 jiànliàng

    - Tôi ngu dốt, xin bạn lượng thứ.

  • - zài 愚见 yújiàn 来看 láikàn 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愚钝

Hình ảnh minh họa cho từ 愚钝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愚钝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngu
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WBP (田月心)
    • Bảng mã:U+611A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn
    • Âm hán việt: Độn
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCPU (重金心山)
    • Bảng mã:U+949D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa