Đọc nhanh: 锐利 (nhuệ lợi). Ý nghĩa là: sắc nhọn; sắc bén, sắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết). Ví dụ : - 锐利的匕首。 lưỡi dao găm sắc nhọn.. - 眼光锐利。 ánh mắt sắc. - 锐利的笔锋. ngòi bút sắc sảo.
Ý nghĩa của 锐利 khi là Tính từ
✪ sắc nhọn; sắc bén
(刃锋等) 尖而快
- 锐利 的 匕首
- lưỡi dao găm sắc nhọn.
✪ sắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết)
(目光、言论、文笔等) 尖锐
- 眼光 锐利
- ánh mắt sắc
- 锐利 的 笔锋
- ngòi bút sắc sảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锐利
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 锐利 的 匕首
- lưỡi dao găm sắc nhọn.
- 锐利 的 笔锋
- ngòi bút sắc sảo.
- 眼光 锐利
- ánh mắt sắc
- 鲨鱼 有 锐利 的 牙齿
- Cá mập có hàm răng sắc nhọn.
- 剪刀 的 口 十分 锐利
- Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.
- 这 把 刀 非常 锐利
- Con dao này rất sắc nhọn.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锐利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锐利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
锐›
Lợi Hại, Giỏi
Sắc, Nhọn, Sắc Bén, Sắc Sảo
Lợi Hại
Sắc Bén, Sắc Nhọn, Sắc Sảo, Chói Tai, Kịch Liệt
Sắc Sảo
sắc bén; sắc nhọn
đầy; đầy đủkiên quyết; cương quyết; nhất quyết
sắc; nhọnsắc bén; sắc sảo; tinh (ánh mắt; lời nói)dũng cảm tiến lên; tiến công khí thế; lao nhanh về trước
chim bói cá; chim phỉ thuý; chim trả; thuý điểu; chim chả