锐利 ruìlì

Từ hán việt: 【nhuệ lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锐利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhuệ lợi). Ý nghĩa là: sắc nhọn; sắc bén, sắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết). Ví dụ : - 。 lưỡi dao găm sắc nhọn.. - 。 ánh mắt sắc. - . ngòi bút sắc sảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锐利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锐利 khi là Tính từ

sắc nhọn; sắc bén

(刃锋等) 尖而快

Ví dụ:
  • - 锐利 ruìlì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi dao găm sắc nhọn.

sắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết)

(目光、言论、文笔等) 尖锐

Ví dụ:
  • - 眼光 yǎnguāng 锐利 ruìlì

    - ánh mắt sắc

  • - 锐利 ruìlì de 笔锋 bǐfēng

    - ngòi bút sắc sảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锐利

  • - 利亚 lìyà hěn 老派 lǎopài

    - Elijah là trường cũ.

  • - zài 伊利诺 yīlìnuò 亚州 yàzhōu ma

    - Ở bang Illinois?

  • - 来自 láizì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Cô ấy đến từ Arizona.

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - gēn 亚利桑 yàlìsāng 德拉 délā · 利兹 lìzī 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 锐利 ruìlì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi dao găm sắc nhọn.

  • - 锐利 ruìlì de 笔锋 bǐfēng

    - ngòi bút sắc sảo.

  • - 眼光 yǎnguāng 锐利 ruìlì

    - ánh mắt sắc

  • - 鲨鱼 shāyú yǒu 锐利 ruìlì de 牙齿 yáchǐ

    - Cá mập có hàm răng sắc nhọn.

  • - 剪刀 jiǎndāo de kǒu 十分 shífēn 锐利 ruìlì

    - Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.

  • - zhè dāo 非常 fēicháng 锐利 ruìlì

    - Con dao này rất sắc nhọn.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锐利

Hình ảnh minh họa cho từ 锐利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锐利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Duệ , Nhuệ
    • Nét bút:ノ一一一フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCCRU (重金金口山)
    • Bảng mã:U+9510
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa