味觉迟钝 wèijué chídùn

Từ hán việt: 【vị giác trì độn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "味觉迟钝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị giác trì độn). Ý nghĩa là: amblygeustia, mất mùi vị thức ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 味觉迟钝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 味觉迟钝 khi là Danh từ

amblygeustia

mất mùi vị thức ăn

loss of food taste

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味觉迟钝

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 嗅觉 xiùjué néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 识别 shíbié 气味 qìwèi

    - Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.

  • - 老年人 lǎoniánrén de 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Phản ứng của người già thường chậm chạp.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 头部 tóubù 受过伤 shòuguòshāng 大脑 dànǎo 有些 yǒuxiē 迟钝 chídùn

    - Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.

  • - 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Anh ấy phản ứng chậm chạp.

  • - de 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Phản ứng của anh ấy chậm chạp.

  • - xiǎo míng 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Tiểu Minh phản ứng rất chậm rãi.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì de 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.

  • - 觉得 juéde 的话 dehuà 不大 bùdà duì 味儿 wèier

    - tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.

  • - 味觉 wèijué 嗅觉 xiùjué shì 密切相关 mìqièxiāngguān de

    - Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.

  • - duì 数学 shùxué hěn 迟钝 chídùn

    - Tôi đối với toán học thì rất trì trệ.

  • - duì 技术 jìshù 迟钝 chídùn

    - Anh ấy không nhạy bén với công nghệ.

  • - 迟钝 chídùn

    - đần độn

  • - de 动作 dòngzuò hěn 迟钝 chídùn

    - Cử động của anh ấy rất chậm chạp.

  • - de 视觉 shìjué 有些 yǒuxiē 迟钝 chídùn

    - Thị giác của cô ấy hơi chậm chạp.

  • - de 思维 sīwéi 有点 yǒudiǎn 迟钝 chídùn

    - Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.

  • - de 直觉 zhíjué 有点 yǒudiǎn 迟钝 chídùn

    - Trực giác của anh ấy hơi chậm chạp.

  • - 最近 zuìjìn 觉得 juéde 脑子 nǎozi 迟钝 chídùn

    - Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.

  • - zhè 味道 wèidao ràng jué 恶心 ěxīn

    - Mùi này khiến tôi thấy buồn nôn.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 味觉迟钝

Hình ảnh minh họa cho từ 味觉迟钝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 味觉迟钝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn
    • Âm hán việt: Độn
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCPU (重金心山)
    • Bảng mã:U+949D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình