Đọc nhanh: 味觉迟钝 (vị giác trì độn). Ý nghĩa là: amblygeustia, mất mùi vị thức ăn.
Ý nghĩa của 味觉迟钝 khi là Danh từ
✪ amblygeustia
✪ mất mùi vị thức ăn
loss of food taste
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味觉迟钝
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 老年人 的 反应迟钝
- Phản ứng của người già thường chậm chạp.
- 这个 孩子 头部 受过伤 , 大脑 有些 迟钝
- Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.
- 他 反应迟钝
- Anh ấy phản ứng chậm chạp.
- 他 的 反应迟钝
- Phản ứng của anh ấy chậm chạp.
- 小 明 反应 得 很 迟钝
- Tiểu Minh phản ứng rất chậm rãi.
- 这个 机器 的 反应 很 迟钝
- Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.
- 我 觉得 他 的话 不大 对 味儿
- tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.
- 味觉 与 嗅觉 是 密切相关 的
- Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.
- 我 对 数学 很 迟钝
- Tôi đối với toán học thì rất trì trệ.
- 他 对 技术 迟钝
- Anh ấy không nhạy bén với công nghệ.
- 迟钝
- đần độn
- 他 的 动作 很 迟钝
- Cử động của anh ấy rất chậm chạp.
- 她 的 视觉 有些 迟钝
- Thị giác của cô ấy hơi chậm chạp.
- 她 的 思维 有点 迟钝
- Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.
- 他 的 直觉 有点 迟钝
- Trực giác của anh ấy hơi chậm chạp.
- 最近 我 觉得 脑子 迟钝
- Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.
- 这 味道 让 我 觉 恶心
- Mùi này khiến tôi thấy buồn nôn.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 味觉迟钝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 味觉迟钝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
觉›
迟›
钝›