Đọc nhanh: 遵奉 (tuân phụng). Ý nghĩa là: thừa hành; theo đuổi; tuân theo; vâng theo; làm theo; tuân phụng.
Ý nghĩa của 遵奉 khi là Động từ
✪ thừa hành; theo đuổi; tuân theo; vâng theo; làm theo; tuân phụng
遵照;奉行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵奉
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
- 特此 奉达
- nhân đây xin báo cho biết.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 遵守 法纪
- tuân thủ pháp luật kỷ cương
- 遵守 约言
- giữ đúng lời hẹn
- 请 遵守 规定
- Xin hãy tuân thủ quy định.
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 奉命 出发
- phụng mệnh lên đường
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遵奉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遵奉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奉›
遵›
vâng chịu; vâng lệnh; thừa lệnh; phụng mệnh; vâng theo; tiếp thu
theo; tuân theothể theo
Tuân Thủ