违法 wéifǎ

Từ hán việt: 【vi pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "违法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi pháp). Ý nghĩa là: trái pháp luật; vi phạm; trái phép; cưỡng phép; sai phép, vi pháp. Ví dụ : - trái pháp luật loạn kỷ cương. - hành vi phạm pháp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 违法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

trái pháp luật; vi phạm; trái phép; cưỡng phép; sai phép

不遵守法律或法令

Ví dụ:
  • - 违法乱纪 wéifǎluànjì

    - trái pháp luật loạn kỷ cương

  • - 违法行为 wéifǎxíngwéi

    - hành vi phạm pháp.

vi pháp

不守法, 违背法律的规定

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违法

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 这种 zhèzhǒng 枪替 qiāngtì 行为 xíngwéi 违法 wéifǎ

    - Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - àn 违法 wéifǎ de 行为 xíngwéi 论处 lùnchǔ

    - căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.

  • - 违犯 wéifàn 宪法 xiànfǎ

    - vi phạm hiến pháp

  • - 违法乱纪 wéifǎluànjì

    - trái pháp luật loạn kỷ cương

  • - 违法行为 wéifǎxíngwéi

    - hành vi phạm pháp.

  • - 违法者 wéifǎzhě jiāng bèi 课以 kèyǐ 罚款 fákuǎn

    - Người vi phạm pháp luật sẽ bị phạt tiền.

  • - 提高 tígāo 法律意识 fǎlǜyìshí 避免 bìmiǎn 违规 wéiguī

    - Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.

  • - 伪造 wěizào 文件 wénjiàn 构成 gòuchéng le 违法行为 wéifǎxíngwéi

    - Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.

  • - 违规 wéiguī 车辆 chēliàng bèi 依法 yīfǎ kòu

    - Xe cộ vi phạm bị giữ theo pháp luật.

  • - 这样 zhèyàng zuò 违背 wéibèi le 常法 chángfǎ

    - Bạn làm như vậy là trái với quy tắc thông thường.

  • - 官僚主义 guānliáozhǔyì shì 违法乱纪 wéifǎluànjì 现象 xiànxiàng de 温床 wēnchuáng

    - chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 违法行为 wéifǎxíngwéi 加以 jiāyǐ 处罚 chǔfá

    - Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.

  • - 所有 suǒyǒu de 输赢 shūyíng 赌博 dǔbó dōu shì 违法 wéifǎ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều là vi phạm pháp luật.

  • - 写信 xiěxìn 告发 gàofā de 违法行为 wéifǎxíngwéi

    - viết thơ tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của anh ta.

  • - 根据 gēnjù 法律 fǎlǜ 这样 zhèyàng de 行为 xíngwéi shì 违法 wéifǎ de

    - Căn cứ vào pháp luật, hành vi này là vi phạm pháp luật.

  • - 勾引 gōuyǐn 别人 biérén 违反 wéifǎn 法律 fǎlǜ shì 犯罪 fànzuì

    - Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.

  • - 吸毒 xīdú shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng 违法行为 wéifǎxíngwéi

    - Dùng ma túy là một hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 违法

Hình ảnh minh họa cho từ 违法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao