Đọc nhanh: 脚背 (cước bội). Ý nghĩa là: Mu bàn chân.
Ý nghĩa của 脚背 khi là Danh từ
✪ Mu bàn chân
脚背是由跗骨组成的脚朝上的脚面,也称为跗面。 在拱形之间的脚趾和脚的脚踝人中间的一部分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚背
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哟 , 你 踩 我 脚 了
- Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 我 的 脚 冻得 直 了
- Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 脚背 上 有 个 小 疤痕
- Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.
- 我会 让 你们 死记硬背 各种 异步 脚本
- Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm背›
脚›