严守 yánshǒu

Từ hán việt: 【nghiêm thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "严守" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêm thủ). Ý nghĩa là: giữ nghiêm; nghiêm thủ, giữ kín. Ví dụ : - 。 Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng. - 。 giữ kín bí mật quốc gia

Xem ý nghĩa và ví dụ của 严守 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 严守 khi là Động từ

giữ nghiêm; nghiêm thủ

严格地遵守

Ví dụ:
  • - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

giữ kín

严密地保守

Ví dụ:
  • - 严守 yánshǒu 国家机密 guójiājīmì

    - giữ kín bí mật quốc gia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严守

  • - 看守 kānshǒu 山林 shānlín

    - giữ gìn núi rừng.

  • - 戍守边疆 shùshǒubiānjiāng

    - phòng thủ biên cương.

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - 士兵 shìbīng 屯守 túnshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.

  • - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

  • - 门禁森严 ménjìnsēnyán

    - gác cổng nghiêm ngặt.

  • - 警备 jǐngbèi 森严 sēnyán

    - canh gác nghiêm nghặt.

  • - 严格遵守 yángézūnshǒu 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.

  • - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 严守 yánshǒu 分际 fènjì

    - lời nói và việc làm phải chừng mực.

  • - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • - 严守 yánshǒu 公司 gōngsī de

    - Tuân thủ quy tắc của công ty.

  • - 军人 jūnrén yào 严格遵守 yángézūnshǒu 军纪 jūnjì

    - Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.

  • - 严守 yánshǒu 国家机密 guójiājīmì

    - giữ kín bí mật quốc gia

  • - 严格遵守 yángézūnshǒu 戒律 jièlǜ

    - Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.

  • - 严守 yánshǒu 时刻 shíkè 准时 zhǔnshí dào huì

    - nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.

  • - 制度 zhìdù yào 严格遵守 yángézūnshǒu 不能 bùnéng 破例 pòlì

    - nghiêm túc tuân thủ theo chế độ, không được phá lệ cũ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 严格 yángé 遵守规则 zūnshǒuguīzé

    - Chúng ta phải nghiêm túc tuân thủ quy tắc.

  • - 这个 zhègè duì 不仅 bùjǐn 防守 fángshǒu 严密 yánmì 而且 érqiě néng 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 快速 kuàisù 反击 fǎnjī

    - đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.

  • - 严格 yángé 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.

  • - 军人 jūnrén 训练 xùnliàn hěn 严格 yángé

    - Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 严守

Hình ảnh minh họa cho từ 严守

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa