恪守 kèshǒu

Từ hán việt: 【khác thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恪守" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khác thủ). Ý nghĩa là: tuân thủ nghiêm ngặt. Ví dụ : - 。 Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.. - 。 Giữ lời hứa là rất quan trọng.. - 。 Anh ấy tuân thủ các quy định của công ty.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恪守 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恪守 khi là Động từ

tuân thủ nghiêm ngặt

严格遵守

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 恪守 kèshǒu 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.

  • - 恪守 kèshǒu 承诺 chéngnuò shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Giữ lời hứa là rất quan trọng.

  • - 恪守 kèshǒu 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Anh ấy tuân thủ các quy định của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恪守

  • - 看守 kānshǒu 山林 shānlín

    - giữ gìn núi rừng.

  • - 屯守 túnshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng quân ở biên giới

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - 他守 tāshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy phòng thủ ở biên giới.

  • - 那士 nàshì 坚守 jiānshǒu 边疆 biānjiāng

    - Người lính đó canh giữ biên cương.

  • - 士兵 shìbīng 屯守 túnshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.

  • - 重兵把守 zhòngbīngbǎshǒu

    - quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.

  • - 防守 fángshǒu 边境 biānjìng

    - phòng thủ biên giới.

  • - 看守 kānshǒu 门户 ménhù

    - trông coi nhà cửa.

  • - 笃守 dǔshǒu 诺言 nuòyán

    - trung thành làm theo lời hứa

  • - 笃守 dǔshǒu 遗教 yíjiào

    - trung thành tuân theo những lời di giáo

  • - shì zhī wèi 保守主义 bǎoshǒuzhǔyì

    - gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

  • - 更番 gēngfān 守护 shǒuhù

    - luân phiên canh giữ.

  • - 护守 hùshǒu 大桥 dàqiáo

    - canh giữ cầu lớn.

  • - 孤儿 gūér de 守护神 shǒuhùshén

    - Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.

  • - 把守 bǎshǒu 关口 guānkǒu

    - trấn giữ cửa khẩu

  • - 恪守 kèshǒu 承诺 chéngnuò shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Giữ lời hứa là rất quan trọng.

  • - 恪守 kèshǒu 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Anh ấy tuân thủ các quy định của công ty.

  • - 他们 tāmen 恪守 kèshǒu 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu 学校 xuéxiào de 政策 zhèngcè

    - Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恪守

Hình ảnh minh họa cho từ 恪守

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恪守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khác
    • Nét bút:丶丶丨ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHER (心竹水口)
    • Bảng mã:U+606A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình