Đọc nhanh: 恪守 (khác thủ). Ý nghĩa là: tuân thủ nghiêm ngặt. Ví dụ : - 他们恪守合同条款。 Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.. - 恪守承诺是很重要的。 Giữ lời hứa là rất quan trọng.. - 他恪守公司的规定。 Anh ấy tuân thủ các quy định của công ty.
Ý nghĩa của 恪守 khi là Động từ
✪ tuân thủ nghiêm ngặt
严格遵守
- 他们 恪守 合同条款
- Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.
- 恪守 承诺 是 很 重要 的
- Giữ lời hứa là rất quan trọng.
- 他 恪守 公司 的 规定
- Anh ấy tuân thủ các quy định của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恪守
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 笃守 诺言
- trung thành làm theo lời hứa
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 把守 关口
- trấn giữ cửa khẩu
- 恪守 承诺 是 很 重要 的
- Giữ lời hứa là rất quan trọng.
- 他 恪守 公司 的 规定
- Anh ấy tuân thủ các quy định của công ty.
- 他们 恪守 合同条款
- Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恪守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恪守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
恪›
vâng theo; tuân theo
giữ vững; khăng khănggiữ; bảo vệ; giữ gìn
Tuân Theo
cố thủ; phòng thủ kiên cốkhư khư; khăng khăng; cố giữ lấy; cố bám lấy; giữ đến cùngtử thủ
Phục Tùng, Vâng Lời
Theo, Tuân Theo, Vâng Theo
hết lòng tuân thủ
Tuân Thủ
tiện tay
tử thủ; cố thủ; cố sống chết để giữ lấytuân theo máy móc; giữ khư khư
cẩn thủ; tuân thủ nghiêm ngặt
thi hành theo; tuân theo; tuân hành