信守 xìnshǒu

Từ hán việt: 【tín thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信守" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín thủ). Ý nghĩa là: hết lòng tuân thủ. Ví dụ : - 。 một mực trung thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信守 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 信守 khi là Động từ

hết lòng tuân thủ

忠诚地遵守

Ví dụ:
  • - 信守不渝 xìnshǒubùyú

    - một mực trung thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信守

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • - 最近 zuìjìn 开始 kāishǐ 信佛 xìnfó

    - Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.

  • - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 看守 kānshǒu 山林 shānlín

    - giữ gìn núi rừng.

  • - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • - 信守不渝 xìnshǒubùyú

    - một mực trung thành.

  • - 确守信义 quèshǒuxìnyì

    - giữ đúng chữ tín.

  • - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 诚实 chéngshí 守信 shǒuxìn

    - Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.

  • - 坚守 jiānshǒu 承诺 chéngnuò 从未 cóngwèi 失信 shīxìn

    - Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.

  • - 爷爷 yéye 教训 jiàoxun 我要 wǒyào 诚实 chéngshí 守信 shǒuxìn

    - Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.

  • - 坚守 jiānshǒu 诚信 chéngxìn 从不 cóngbù 撒谎 sāhuǎng

    - Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.

  • - 守信 shǒuxìn shì 一种 yīzhǒng 优秀品质 yōuxiùpǐnzhì

    - Giữ chữ tín là một phẩm chất tốt đẹp.

  • - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • - 守候 shǒuhòu zhe 家乡 jiāxiāng de 信息 xìnxī

    - anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.

  • - 一直 yìzhí shì 一个 yígè 守信 shǒuxìn de rén

    - Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信守

Hình ảnh minh họa cho từ 信守

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao