Đọc nhanh: 违信背约 (vi tín bội ước). Ý nghĩa là: vi phạm hợp đồng và thiện chí.
Ý nghĩa của 违信背约 khi là Thành ngữ
✪ vi phạm hợp đồng và thiện chí
in violation of contract and good faith
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违信背约
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 违背 约言
- sai hẹn; sai lời hẹn
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 行业 训 不得 去 违背
- Quy tắc ngành nghề không được vi phạm.
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 他 背叛 了 组织 的 信任
- Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 决不 应该 违背 人民 的 意愿
- quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.
- 我 拒绝 做 违背良心 的 事
- Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 该 行为 构成 了 合同 违约
- Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.
- 你 这样 做 违背 了 常法
- Bạn làm như vậy là trái với quy tắc thông thường.
- 他 违背 了 自己 的 承诺
- Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.
- 昨日 来信 已 收悉 谨于此 按 您 所 约定 的 条件
- Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,
- 写信 告发 他 的 违法行为
- viết thơ tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của anh ta.
- 他 违背 了 父母 的 意愿
- Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 违信背约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违信背约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
约›
背›
违›